Be Ready

Phương trình HCl + CH3NH2 → CH3NH3Cl

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình HCl + CH3NH2 → CH3NH3Cl

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng HCl + CH3NH2

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng HCl + CH3NH2

Quá trình: Cho metyl amin tác dụng với HCl.

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng HCl + CH3NH2

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về HCl (axit clohidric)

  • Nguyên tử khối: 36.4609
  • Màu sắc: trong suốt
  • Trạng thái: Chất lỏng
HCl-axit+clohidric-101

Hydro clorua là một chất khí không màu đến hơi vàng, có tính ăn mòn, không cháy, nặng hơn không khí và có mùi khó chịu ở nhiệt độ và áp suất thường. Dung dịch của khí HCl trong nước được gọi là axit clohidric. Axit clohidric thường được bán trên thị trường dưới dạng dung dịch chứa 28 - 35 % thường ...

Thông tin về CH3NH2 (Metylamin)

  • Nguyên tử khối: 31.0571
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
CH3NH2-Metylamin-1145

Metylamin có dạng khí hoặc lỏng không màu, mùi tanh hắc giống mùi amoniac. Hơi nặng hơn không khí và có thể đọng lại ở những vùng trũng. Dễ dàng bắt cháy trong hầu hết các điều kiện. Trong điều kiện tiếp xúc lâu dài với nhiệt độ cao, các thùng chứa có thể bị vỡ dữ dội và nổ tung. Được sử dụng để làm...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về CH3NH3Cl (Aminometan hidroclorua)

  • Nguyên tử khối: 67.5180
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
CH3NH3Cl-Aminometan+hidroclorua-1144

Aminometan hidroclorua trong một halogen hữu cơ có công thức là CH3NH3Cl, dạng bột rắn, tan được trong nước. Nó là một muối amoni bao gồm metylamin và hidro clorua. Ứng dụng chính của metylamoni halogenua là một thành phần của pin mặt trời tinh thể perovskite .Methylammonium iodua được sử dụng phổ b...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế HCl

BaCl2
+
H2SO4
2
HCl
+
BaSO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Br2
+ 5
Cl2
+ 6
H2O
10
HCl
+ 2
HBrO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

C6H6
+
Cl2
C6H5Cl
+
HCl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

Iron powder (Fe)

Xem tất cả phương trình điều chế HCl

Các phương trình điều chế CH3NH2

NaOH
+
CH3NH3Cl
H2O
+
NaCl
+
CH3NH2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

CH3Cl
+ 2
NH3
NH4Cl
+
CH3NH2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

HCN
+ 4
H
CH3NH2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế CH3NH2