Be Ready

Phương trình NaOH + CH3NH3Cl → H2O + NaCl + CH3NH2

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình NaOH + CH3NH3Cl → H2O + NaCl + CH3NH2

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng NaOH + CH3NH3Cl

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng NaOH + CH3NH3Cl

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng NaOH + CH3NH3Cl

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về NaOH (natri hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 39.99711 ± 0.00037
  • Màu sắc: Tinh thể màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
NaOH-natri+hidroxit-156

Natri hidroxit là chất rắn màu trắng, không mùi còn được gọi với cái tên thương mại là xút ăn da. Nó được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp, một số ứng dụng của natri hydroxit bao gồm như sản xuất xà phòng và nhiều loại chất tẩy rửa; dùng trong Dược phẩm và thuốc; chế biến quặng nhôm; x...

Thông tin về CH3NH3Cl (Aminometan hidroclorua)

  • Nguyên tử khối: 67.5180
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
CH3NH3Cl-Aminometan+hidroclorua-1144

Aminometan hidroclorua trong một halogen hữu cơ có công thức là CH3NH3Cl, dạng bột rắn, tan được trong nước. Nó là một muối amoni bao gồm metylamin và hidro clorua. Ứng dụng chính của metylamoni halogenua là một thành phần của pin mặt trời tinh thể perovskite .Methylammonium iodua được sử dụng phổ b...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về NaCl (Natri Clorua)

  • Nguyên tử khối: 58.4428
  • Màu sắc: kết tinh màu trắng hay không màu
  • Trạng thái: Chất rắn
NaCl-Natri+Clorua-150

Trong khi phần lớn mọi người là quen thuộc với việc sử dụng nhiều muối trong nấu ăn, thì họ có thể lại không biết là muối được sử dụng quá nhiều trong các ứng dụng khác, từ sản xuất bột giấy và giấy tới cố định thuốc nhuộm trong công nghiệp dệt may và sản xuất vải, trong sản xuất xà phòng và bột giặ...

Thông tin về CH3NH2 (Metylamin)

  • Nguyên tử khối: 31.0571
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
CH3NH2-Metylamin-1145

Metylamin có dạng khí hoặc lỏng không màu, mùi tanh hắc giống mùi amoniac. Hơi nặng hơn không khí và có thể đọng lại ở những vùng trũng. Dễ dàng bắt cháy trong hầu hết các điều kiện. Trong điều kiện tiếp xúc lâu dài với nhiệt độ cao, các thùng chứa có thể bị vỡ dữ dội và nổ tung. Được sử dụng để làm...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế NaOH

Ca(OH)2
+
Na2CO3
CaCO3
+ 2
NaOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
Ca(OH)2
+ 2
Na3PO4
Ca3(PO4)2
+ 6
NaOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2O
+
Na2O
2
NaOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế NaOH

Các phương trình điều chế CH3NH3Cl

3
H2O
+
FeCl3
+ 3
CH3NH2
Fe(OH)3
+ 3
CH3NH3Cl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

HCl
+
CH3NH2
CH3NH3Cl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

HCl
+
HCOONH3CH3
CH3NH3Cl
+
HCOOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế CH3NH3Cl