Be Ready

Phương trình HNO2 + NaN3 → N2 + NaOH + NO

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình HNO2 + NaN3 → N2 + NaOH + NO

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng HNO2 + NaN3

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng HNO2 + NaN3

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng HNO2 + NaN3

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về HNO2 (Axit nitrit)

  • Nguyên tử khối: 47.01344 ± 0.00087
  • Màu sắc: dung dịch xanh nước biển nhạt
  • Trạng thái: chất lỏng
HNO2-Axit+nitrit-187

Axit nitơ (dưới dạng natri nitrit) được sử dụng như một phần của hỗn hợp tiêm tĩnh mạch với natri thiosulfate để điều trị ngộ độc xyanua. Nó nằm trong Danh sách các loại thuốc thiết yếu của Tổ chức Y tế Thế giới, một danh sách các loại thuốc quan trọng nhất cần thiết trong hệ thống y tế cơ bản. Ngoà...

Thông tin về NaN3 (Natri azua)

  • Nguyên tử khối: 65.00987 ± 0.00060
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
NaN3-Natri+azua-1608

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về N2 (nitơ)

  • Nguyên tử khối: 28.01340 ± 0.00040
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: khí
N2-nito-136

1. Hợp chất nitơ Phân tử nitơ trong khí quyển là tương đối trơ, nhưng trong tự nhiên nó bị chuyển hóa rất chậm thành các hợp chất có ích về mặt sinh học và công nghiệp nhờ một số cơ thể sống, chủ yếu là các vi khuẩn (xem Vai trò sinh học dưới đây). Khả năng kết hợp hay cố định nitơ là đặc trưng qua...

Thông tin về NaOH (natri hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 39.99711 ± 0.00037
  • Màu sắc: Tinh thể màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
NaOH-natri+hidroxit-156

Natri hidroxit là chất rắn màu trắng, không mùi còn được gọi với cái tên thương mại là xút ăn da. Nó được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp, một số ứng dụng của natri hydroxit bao gồm như sản xuất xà phòng và nhiều loại chất tẩy rửa; dùng trong Dược phẩm và thuốc; chế biến quặng nhôm; x...

Thông tin về NO (nitơ oxit)

  • Nguyên tử khối: 30.00610 ± 0.00050
  • Màu sắc: màu xanh
  • Trạng thái: khí
NO-nito+oxit-161

Hỗn hợp Nitric oxit với oxy được sử dụng để chăm sóc đặc biệt để thúc đẩy sự giãn nở của mao mạch và phổi để điều trị cao huyết áp ban đầu ở bệnh nhân sơ sinh[1][Cần cập nhật][2] Và các bệnh hô hấp có liên quan đến dị tật bẩm sinh. Đây thường là giải pháp cuối cùng trước khi sử dụng oxy hóa màng ngo...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế HNO2

H2O
+
N2O3
2
HNO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2O
+ 2
NO2
HNO3
+
HNO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

HCl
+
KNO2
KCl
+
HNO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế HNO2

Các phương trình điều chế NaN3

NaOH
+
HN3
H2O
+
NaN3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

N2O
+ 2
NaNH2
NaOH
+
NH3
+
NaN3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Na
+ 4
HN3
N2
+ 2
NaN3
+
NH4N3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế NaN3