Be Ready

Phương trình Na + HN3 → N2 + NaN3 + NH4N3

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Na + HN3 → N2 + NaN3 + NH4N3

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Na + HN3

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Na + HN3

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Na + HN3

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Na (natri)

  • Nguyên tử khối: 22.989769280 ± 0.000000020
  • Màu sắc: Ánh kim trắng bạc
  • Trạng thái: Chất rắn
Na-natri-138

Natri trong dạng kim loại của nó là thành phần quan trọng trong sản xuất este và các hợp chất hữu cơ. Kim loại kiềm này là thành phần của natri clorua (NaCl, muối ăn) là một chất quan trọng cho sự sống. Các ứng dụng khác còn có: Trong một số hợp kim để cải thiện cấu trúc của chúng. Trong xà phòn...

Thông tin về HN3 (Axit triazoic)

  • Nguyên tử khối: 43.02804 ± 0.00067
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
HN3-Axit+triazoic-1004

Axit triazoic hay là axit hydrazoic là một hợp chất có công thức hóa học HN3. Nó là một chất lỏng không màu, dễ bay hơi và dễ nổ ở nhiệt độ và áp suất phòng. Axit hydrazoic được phân lập lần đầu tiên vào năm 1890 bởi Theodor Curtius. Axit có ít ứng dụng, nhưng bazơ liên hợp của nó, ion azit, rất hữu...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về N2 (nitơ)

  • Nguyên tử khối: 28.01340 ± 0.00040
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: khí
N2-nito-136

1. Hợp chất nitơ Phân tử nitơ trong khí quyển là tương đối trơ, nhưng trong tự nhiên nó bị chuyển hóa rất chậm thành các hợp chất có ích về mặt sinh học và công nghiệp nhờ một số cơ thể sống, chủ yếu là các vi khuẩn (xem Vai trò sinh học dưới đây). Khả năng kết hợp hay cố định nitơ là đặc trưng qua...

Thông tin về NaN3 (Natri azua)

  • Nguyên tử khối: 65.00987 ± 0.00060
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
NaN3-Natri+azua-1608

Thông tin về NH4N3 (Amoni azua)

  • Nguyên tử khối: 60.0586
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Na

2
NaCl
Cl2
+ 2
Na

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

4
NaOH
2
H2O
+ 4
Na
+
O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
C
+
Na2CO3
3
CO
+ 2
Na

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

900 - 1000

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Na

Các phương trình điều chế HN3

HNO2
+
N2H4
2
H2O
+
HN3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

HCl
+
NaN3
NaCl
+
HN3

Chất xúc tác

HCl 20 %

Nhiệt độ

room temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2SO4
+
NaN3
HN3
+
NaHSO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

< 10

Áp suất

vacuum

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế HN3