Be Ready

Phương trình Hg + HgCl2 → Hg2Cl2

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Hg + HgCl2 → Hg2Cl2

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Hg + HgCl2

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: 250-300
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Hg + HgCl2

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Hg + HgCl2

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Hg (thủy ngân)

  • Nguyên tử khối: 200.5900
  • Màu sắc: Ánh bạc
  • Trạng thái: Chất lỏng
Hg-thuy+ngan-105

Thủy ngân được sử dụng chủ yếu trong sản xuất các hóa chất,trong kỹ thuật điện và điện tử. Nó cũng được sử dụng trong một số nhiệt kế. Các ứng dụng khác là: Máy đo huyết áp chứa thủy ngân (đã bị cấm ở một số nơi). Thimerosal, một hợp chất hữu cơ được sử dụng như là chất khử trùng trong vaccin và...

Thông tin về HgCl2 (Thủy ngân(II) clorua)

  • Nguyên tử khối: 271.4960
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
HgCl2-Thuy+ngan(II)+clorua-1053

Thủy ngân clorua là hợp chất rắn kết tinh màu trắng không mùi, hòa tan được trong nước và có độc tính cao. Dễ bay hơi ở nhiệt độ thường. Có thể thăng hoa. Thủy ngân clorua (HgCl2) là một hợp chất có độc tính cao, nó ăn mòn màng nhầy và được sử dụng như một chất khử trùng. Thủy ngân clorua đã được sử...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về Hg2Cl2 (Thủy ngân(I) clorua)

  • Nguyên tử khối: 472.0860
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Hg2Cl2-Thuy+ngan(I)+clorua-1067

Thủy ngân(I) clorua là chất rắn màu trắng không mùi, tan ít trong nước, không tan trong etanol, ete. Hợp chất này còn được gọi với cái tên khác là khoáng chất calomel(đây là một khoáng chất quý hiếm) hoặc thủy ngân mercurous. Nó là một thành phần của các điện cực làm chuẩn trong điện hóa. Thủy ngân...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Hg

2
HgO
2
Hg
+
O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

450 - 500

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Al
+ 3
Hg(CH3COO)2
3
Hg
+ 2
Al(CH3COO)3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Cu
+
Hg2(NO3)2
Cu(NO3)2
+ 2
Hg

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Hg

Các phương trình điều chế HgCl2

2
HCl
+
HgO
H2O
+
HgCl2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Cl2
+
HgO
HgCl2
+
Cl2O

Chất xúc tác

liquidedCCl4

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Cl2
+
Hg
HgCl2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

70 - 120

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế HgCl2