Be Ready

Phương trình I2 + N2H4 → HI + N2

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình I2 + N2H4 → HI + N2

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng I2 + N2H4

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng I2 + N2H4

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng I2 + N2H4

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về I2 (Iot)

  • Nguyên tử khối: 253.808940 ± 0.000060
  • Màu sắc: Ánh kim xám bóng khi ở thể rắn, tím khi ở thể khí
  • Trạng thái: Chất rắn /Thể khí
I2-Iot-112

Iốt là nguyên tố vi lượng cần thiết cho dinh dưỡng của loài người. Tại những vùng đất xa biển hoặc thiếu thức ăn có nguồn gốc từ đại dương; tình trạng thiếu iốt có thể xảy ra và gây nên những tác hại cho sức khỏe, như sinh bệnh bướu cổ hay thiểu năng trí tuệ. Đây là tình trạng xảy ra tại nhiều nơi t...

Thông tin về N2H4 (Hydrazin)

  • Nguyên tử khối: 32.04516 ± 0.00068
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
N2H4-Hydrazin-1711

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về HI (axit iodic)

  • Nguyên tử khối: 127.91241 ± 0.00010
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: khí
HI-axit+iodic-109

HI thường được sử dụng như một chất khử từ rất sớm trong lịch sử hóa học hữu cơ. Các nhà hóa học trong thế kỷ 19 đã cố gắng điều chế cyclohexane bằng cách khử HI của benzen ở nhiệt độ cao, nhưng thay vào đó cô lập sản phẩm được sắp xếp lại, methylcyclopentane (xem bài viết về cyclohexane). Theo báo ...

Thông tin về N2 (nitơ)

  • Nguyên tử khối: 28.01340 ± 0.00040
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: khí
N2-nito-136

1. Hợp chất nitơ Phân tử nitơ trong khí quyển là tương đối trơ, nhưng trong tự nhiên nó bị chuyển hóa rất chậm thành các hợp chất có ích về mặt sinh học và công nghiệp nhờ một số cơ thể sống, chủ yếu là các vi khuẩn (xem Vai trò sinh học dưới đây). Khả năng kết hợp hay cố định nitơ là đặc trưng qua...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế I2

Br2
+ 2
HI
I2
+ 2
HBr

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Br2
+ 2
NaI
I2
+ 2
NaBr

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Cl2
+ 2
KI
I2
+ 2
KCl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế I2

Các phương trình điều chế N2H4

N2H5Cl
HCl
+
N2H4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

NH3
+
N2H5Cl
NH4Cl
+
N2H4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

150 - 190

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

N2H4.H2O
H2O
+
N2H4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

100 - 140

Áp suất

thường

Điều kiện khác

NaOH, BaO

Xem tất cả phương trình điều chế N2H4