Be Ready

Phương trình K2CO3 + BaS → K2S + BaCO3

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình K2CO3 + BaS → K2S + BaCO3

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng K2CO3 + BaS

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng K2CO3 + BaS

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng K2CO3 + BaS

Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng bari cacbonat (BaCO3) trong dung dịch.

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về K2CO3 (kali cacbonat)

  • Nguyên tử khối: 138.2055
  • Màu sắc: trắng, hút ẩm rắn
  • Trạng thái: chất rắn
K2CO3-kali+cacbonat-114

Kali cacbonat được dùng để điều chế thủy tinh­ kali và trước kia dùng làm xà phòng.­...

Thông tin về BaS (Bari sulfua)

  • Nguyên tử khối: 169.3920
  • Màu sắc: tinh thể không màu, hoặc bột trắng đến xám nâu,
  • Trạng thái: Tinh thể./ bột
BaS-Bari+sulfua-1299

barium sulfide có thể được sử dụng làm chất phát xạ bước sóng ngắn cho màn hình điện tử và được sử dụng trong điện tử, sơn màu, giấu da, chống cháy, sơn dạ quang và sản xuất hydro sunfua tinh khiết. Bên cạnh đó, barium sulfide có hiệu quả để làm lệch tia X và giúp cho hình ảnh rõ ràng của mô mềm....

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về K2S (kali sulfua)

  • Nguyên tử khối: 110.2616
  • Màu sắc: nguyên chất: không màu; có tạp chất: màu vàng nâu
  • Trạng thái: chất rắn
K2S-kali+sulfua-117

Kali sunfua được tạo ra khi đốt cháy thuốc súng và là chất trung gian quan trọng trong nhiều hiệu ứng của pháo hoa, chẳng hạn như senko hanabi và một số công thức tạo ánh sáng lấp lánh của pháo hoa....

Thông tin về BaCO3 (Bari cacbonat)

  • Nguyên tử khối: 197.3359
  • Màu sắc: Trắng
  • Trạng thái: Rắn
BaCO3-Bari+cacbonat-1121

Barium carbonate được sử dụng rộng rãi trong ngành gốm sứ như là một thành phần trong men. Nó hoạt động như một chất trợ dung, một chất làm mờ và kết tinh và kết hợp với các oxit tạo màu nhất định để tạo ra các màu độc đáo không dễ dàng đạt được bằng các phương tiện khác. Việc sử dụng nó có phần gây...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế K2CO3

2
KOH
+
CO2
H2O
+
K2CO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

C
+ 2
K2Cr2O7
2
K2CO3
+ 2
Cr2O3
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

NaOH
+
CH3COOK
CH4
+
K2CO3
+
Na2CO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế K2CO3

Các phương trình điều chế BaS

4
C
+
BaSO4
4
CO
+
BaS

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

S
+
Ba
BaS

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

150

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Ba(HS)2
H2S
+
BaS

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 450

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế BaS