Be Ready

Phương trình K2Cr2O7 + HBr → Br2 + H2O + KBr + CrBr3

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình K2Cr2O7 + HBr → Br2 + H2O + KBr + CrBr3

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng K2Cr2O7 + HBr

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng K2Cr2O7 + HBr

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng K2Cr2O7 + HBr

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về K2Cr2O7 (Kali dicromat)

  • Nguyên tử khối: 294.1846
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
K2Cr2O7-Kali+dicromat-115

Kali dicromat là một hợp chất vô cơ, tinh thể, có màu cam đến đỏ, không mùi, vị đắng và tan được trong nước nhưng không hòa tan được trong alcohol, acetone. Chúng không tồn tại ở dưới dạng ngậm nước. Kkhi đun nóng phát ra khói crom độc hại. Kali dicromat có tính ăn mòn cao và là chất oxy hóa mạnh....

Thông tin về HBr (Hidro bromua)

  • Nguyên tử khối: 80.9119
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: chất lỏng
HBr-Hidro+bromua-1590

Axit bromhydric chủ yếu được sử dụng để điều chế các muối brômua, đặc biệt là kẽm brômua, canxi brômua và natri brômua. Đây cũng là một chất hữu ích trong điều chế các hợp chất brôm hữu cơ. Một số ête bị phân ly khi dùng HBr. Axit bromhydric cũng là chất xúc tác cho các phản ứng ankyl hóa và giúp tá...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về Br2 (brom)

  • Nguyên tử khối: 159.8080
  • Màu sắc: Nâu đỏ
  • Trạng thái: Lỏng
Br2-brom-26

Brom được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như hóa chất nông nghiệp, thuốc nhuộm, thuốc trừ sâu, dược phẩm và các chất trung gian hóa học. Một số mục đích sử dụng đang bị loại bỏ vì lý do môi trường, nhưng các ứng dụng mới vẫn tiếp tục được tìm thấy. Các hợp chất của brom có ​​thể được dùng làm chất ...

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về KBr (kali bromua)

  • Nguyên tử khối: 119.0023
  • Màu sắc: màu trắng; không mùi
  • Trạng thái: chất rắn

Kali bromua (KBr) là một muối được sử dụng rộng rãi như thuốc chống co giật và an thần vào cuối thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20, sử dụng không cần toa thuốc tới tận năm 1975 ở Hoa Kỳ. Tác dụng của nó là do ion bromua (natri bromua cũng hiệu quả tương đương). Kali bromua được sử dụng như một loại thuốc th...

Thông tin về CrBr3 (Crom(III) bromua)

  • Nguyên tử khối: 291.7081
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
CrBr3-Crom(III)+bromua-532

Crom(III) bromua là tinh thể lục giác màu xanh đậm. Không tan trong nước lạnh, hòa tan trong nước nóng, hút ẩm.Nó được sử dụng như một tiền chất của các chất xúc tác cho quá trình oligome hóa etilen. Hợp chất được điều chế trong lò ống bằng phản ứng của hơi brom và bột crom ở 1000 ° C. Nó được tinh...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế K2Cr2O7

H2SO4
+ 2
K2CrO4
H2O
+
K2Cr2O7
+
K2SO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

HCl
+ 2
K2CrO4
H2O
+
K2Cr2O7
+ 2
KCl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2O
+ 2
CO2
+ 2
K2CrO4
K2Cr2O7
+ 2
KHCO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

room temperature

Áp suất

pressure condition

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế K2Cr2O7

Các phương trình điều chế HBr

3
Br2
+
C6H5NH2
C6H2Br3NH2
+ 3
HBr

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
Br2
+
C6H5OH
C6H2Br3OH
+ 3
HBr

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Br2
+
H2
2
HBr

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

350

Áp suất

thường

Điều kiện khác

Pt

Xem tất cả phương trình điều chế HBr