Be Ready

Phương trình K2CrO4 + Hg2(NO3)2 → KNO3 + Hg2CrO4

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình K2CrO4 + Hg2(NO3)2 → KNO3 + Hg2CrO4

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng K2CrO4 + Hg2(NO3)2

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng K2CrO4 + Hg2(NO3)2

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng K2CrO4 + Hg2(NO3)2

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về K2CrO4 (Kali cromat)

  • Nguyên tử khối: 194.1903
  • Màu sắc: Vàng
  • Trạng thái: Rắn
K2CrO4-Kali+cromat-1142

Không giống như muối natri cromat ít tốn kém hơn, muối kali chủ yếu được sử dụng cho công việc trong phòng thí nghiệm trong trường hợp đòi hỏi phải có muối khan. Nó là một chất oxy hóa trong tổng hợp hữu cơ. Nó được sử dụng như trong phân tích vô cơ định tính, ví dụ: như là một phép kiểm tra dùng mà...

Thông tin về Hg2(NO3)2 (Thủy ngân(I) nitrat)

  • Nguyên tử khối: 525.1898
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)

  • Nguyên tử khối: 101.1032
  • Màu sắc: màu trắng; không mùi
  • Trạng thái: Chất rắn
KNO3-kali+nitrat;+diem+tieu-126

Muối kali nitrat dùng để: Chế tạo thuốc nổ đen với công thức: 75% KNO3, 10% S và 15% C. Khi nổ, nó tạo ra muối kali sunfua, khí nitơ và khí CO2: 2KNO3 + S + 3C →to K2S + 3CO2 + N2. Làm phân bón, cung cấp nguyên tố kali và nitơ cho cây trồng. Bảo quản thực phẩm trong công nghiệp. Điều chế oxi ...

Thông tin về Hg2CrO4 (Thủy ngân(I) Cromat)

  • Nguyên tử khối: 517.1737
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế K2CrO4

27
Cl2
+ 64
KOH
+ 2
CrI3
32
H2O
+ 54
KCl
+ 2
K2CrO4
+ 6
KIO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

K2Cr2O7
+ 2
NaOH
H2O
+
Na2CrO4
+
K2CrO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
KOH
+
Na2Cr2O7
H2O
+
Na2CrO4
+
K2CrO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế K2CrO4

Các phương trình điều chế Hg2(NO3)2

Hg
+
Hg(NO3)2
Hg2(NO3)2

Chất xúc tác

dilute axit HNO3

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Hg2(NO3)2.2H2O
2
H2O
+
Hg2(NO3)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

30 - 40

Áp suất

vacuum

Điều kiện khác

thường

H2O2
+ 2
Hg(NO3)2
2
HNO3
+
O2
+
Hg2(NO3)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Hg2(NO3)2