Be Ready

Phương trình K2SO4 + AlBr3 → Al2(SO4)3 + KBr

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình K2SO4 + AlBr3 → Al2(SO4)3 + KBr

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng K2SO4 + AlBr3

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: nhiệt độ
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng K2SO4 + AlBr3

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng K2SO4 + AlBr3

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về K2SO4 (Kali sunfat)

  • Nguyên tử khối: 174.2592
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: Chất rắn kết tinh
K2SO4-Kali+sunfat-228

Ứng dụng chính của kali sunfat là làm phân bón. Muối thô đôi khi cũng được dùng trong sản xuất thủy tinh....

Thông tin về AlBr3 (Nhôm bromua)

  • Nguyên tử khối: 266.6935
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
AlBr3-Nhom+bromua-267

Nhôm bromua là một chất rắn, vón cục, hút ẩm không màu đến màu vàng nhạt, dễ thăng hoa, có mùi hắc; có dạng ngậm nước, chủ yếu là nhôm tribromua hexahydrat (AlBr3 · 6H2O). Nhôm bromua là một vật liệu phản ứng cao, rất ăn mòn da, mắt và màng nhầy Nó tan nhiều trong dung môi hữu cơ như benzen, nitrob...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)

  • Nguyên tử khối: 342.1509
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Al2(SO4)3-Nhom+sunfat-16

Nhôm sunfat là chất rắn kết tinh màu trắng, nó đôi khi được gọi là phèn nhôm tuy nhiên tên "phèn" được sử dụng phổ biến và đúng cách hơn cho bất kỳ muối sunfat kép nào có công thức chung là X.Al2(SO4)3.12H2O (trong đó X là một cation hóa trị một như kali hoặc amoni. Nhôm sunfat được sử dụng trong lọ...

Thông tin về KBr (kali bromua)

  • Nguyên tử khối: 119.0023
  • Màu sắc: màu trắng; không mùi
  • Trạng thái: chất rắn

Kali bromua (KBr) là một muối được sử dụng rộng rãi như thuốc chống co giật và an thần vào cuối thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20, sử dụng không cần toa thuốc tới tận năm 1975 ở Hoa Kỳ. Tác dụng của nó là do ion bromua (natri bromua cũng hiệu quả tương đương). Kali bromua được sử dụng như một loại thuốc th...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế K2SO4

(NH4)2SO4
+ 2
KOH
2
H2O
+ 2
NH3
+
K2SO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Fe2(SO4)3
+ 6
KOH
3
K2SO4
+ 2
Fe(OH)3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
H2O
+ 2
KMnO4
+ 5
SO2
2
H2SO4
+ 2
MnSO4
+
K2SO4

Chất xúc tác

dilute H2SO4

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế K2SO4

Các phương trình điều chế AlBr3

2
Al
+ 3
Br2
2
AlBr3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

25

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Al(OH)3
+
HBr
H2O
+
AlBr3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Al2Br6
2
AlBr3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

high temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế AlBr3