Be Ready

Phương trình KMnO4 + Na2SO3 + NaHSO4 → H2O + MnSO4 + Na2SO4 + K2SO4

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình KMnO4 + Na2SO3 + NaHSO4 → H2O + MnSO4 + Na2SO4 + K2SO4

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng KMnO4 + Na2SO3 + NaHSO4

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng KMnO4 + Na2SO3 + NaHSO4

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng KMnO4 + Na2SO3 + NaHSO4

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về KMnO4 (kali pemanganat)

  • Nguyên tử khối: 158.0339
  • Màu sắc: hình cái kim màu tím-xám màu đỏ tươi trong dung dịch
  • Trạng thái: chất rắn
KMnO4-kali+pemanganat-124

Nhiệt phân KMnO4 để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm theo phương trình hóa học sau: 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 Dùng làm thuốc chữa bệnh cho cá. Được dùng trong Y học với tác dụng sát trùng. Kali pemanganat còn là một chất oxi hóa mạnh, thí dụ tác dụng với toluen khi đun nóng: C6H5-CH3 + 2...

Thông tin về Na2SO3 (natri sulfit)

  • Nguyên tử khối: 126.0427
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
Na2SO3-natri+sulfit-145

Natri sunfit được dùng trước tiên trong ngành công nghiệp sản xuất giấy và bột giấy. Nó được dùng làm chất khử chất thải có oxi trong xử lý nước, trong ngành công nghiệp nhiếp ảnh để bảo vệ các dung dịch tráng phim khỏi bị oxi hóa và để rửa sạch thuốc thử (natri thiosulfat) khỏi các cuộn phim và giấ...

Thông tin về NaHSO4 (Natri hidro sunfat)

  • Nguyên tử khối: 120.0603
  • Màu sắc: Trắng
  • Trạng thái: Rắn
NaHSO4-Natri+hidro+sunfat-1107

Natri hiđrosulfat được dùng chủ yếu để làm giảm độ pH. Đối với những ứng dụng kĩ thuật, nó được dùng trong chế tác kim loại (giai đoạn cuối), làm sạch sản phẩm, và làm giảm độ pH của nước để việc khử trùng bằng clo có hiệu quả, bao gồm cầ hồ bơi. Natri hiđrosulfat còn được AAFCO phê duyệt làm chất p...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về MnSO4 (Mangan sulfat)

  • Nguyên tử khối: 151.0006
  • Màu sắc: trắng
  • Trạng thái: Tinh thể
MnSO4-Mangan+sulfat-135

Mangan(II) sunfat thường nói đến một hợp chất vô cơ với công thức hóa học MnSO4. Chất rắn dễ chảy nước màu hồng nhạt này là muối mangan(II) có ý nghĩa thương mại lớn. Gần 260 nghìn tấn mangan(II) sunfat đã được sản xuất trên toàn thế giới vào năm 2005. Chất này là tiền chất để sản xuất mangan kim lo...

Thông tin về Na2SO4 (natri sulfat)

  • Nguyên tử khối: 142.0421
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Na2SO4-natri+sulfat-146

Công nghiệp hàng hóa toàn cầu Với giá cả ở Mỹ là 30 USD/tấn năm 1970, 6 đến 90 USD/tấn cho chất lượng bánh muối và 130 USD/tấn cho cấp cao hơn, natri sunfat là một vật liệu rất rẻ tiền. Ứng dụng rộng rãi nhất là làm chất độn trong các loại thuốc tẩy quần áo tại nhà dạng bột, chiếm khoảng 50% lượng ...

Thông tin về K2SO4 (Kali sunfat)

  • Nguyên tử khối: 174.2592
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: Chất rắn kết tinh
K2SO4-Kali+sunfat-228

Ứng dụng chính của kali sunfat là làm phân bón. Muối thô đôi khi cũng được dùng trong sản xuất thủy tinh....

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế KMnO4

2
KOH
+
Mn2O7
H2O
+ 2
KMnO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
H2SO4
+ 3
K2MnO4
2
H2O
+ 2
KMnO4
+
MnO2
+ 2
K2SO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

K2CO3
+
KNO3
+
MnO2
KMnO4
+
KNO2
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế KMnO4

Các phương trình điều chế Na2SO3

Na2O
+
SO2
Na2SO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
NaOH
+
SO2
H2O
+
Na2SO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

6
NaOH
+ 3
S
3
H2O
+ 2
Na2S
+
Na2SO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Na2SO3

Các phương trình điều chế NaHSO4

Cl2
+
H2O
+
NaHSO3
2
HCl
+
NaHSO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2SO4
+
NaBr
NaHSO4
+
HBr

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2SO4
+
NaCl
HCl
+
NaHSO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

< 250

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế NaHSO4