Be Ready

Phương trình KSCN → S + KCN

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình KSCN → S + KCN

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng KSCN

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: > 500
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng KSCN

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng KSCN

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về KSCN (Kali thiocyanat)

  • Nguyên tử khối: 97.1807
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
KSCN-Kali+thiocyanat-1729

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về S (sulfua)

  • Nguyên tử khối: 32.0650
  • Màu sắc: vàng chanh
  • Trạng thái: chất rắn
S-sulfua-173

Lưu huỳnh có nhiều ứng dụng công nghiệp. Thông qua dẫn xuất chính của nó là axít sulfuric (H2SO4), lưu huỳnh được đánh giá là một trong các nguyên tố quan trọng nhất được sử dụng như là nguyên liệu công nghiệp. Nó là quan trọng bậc nhất đối với mọi lĩnh vực của nền kinh tế thế giới. Sản xuất axít...

Thông tin về KCN (Kali Xyanua)

  • Nguyên tử khối: 65.1157
  • Màu sắc: Trắng
  • Trạng thái: Tinh thể rắn
KCN-Kali+Xyanua-1175

Kali xyanua, xyanua kali là tên gọi của một loại hợp chất hóa học không màu của kali có công thức KCN. Nó có mùi giống như mùi quả hạnh nhân, có hình thức bề ngoài giống như đường và hòa tan nhiều trong nước. Là một trong số rất ít chất có khả năng tạo ra các phức chất của vàng (Au) hòa tan được tro...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế KSCN

S
+
KCN
KSCN

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

boiled

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
KI
+
(SCN)2
2
KSCN
+
KI3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế KSCN