Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng LiOH + KF
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: thường
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng LiOH + KF
Quá trình: đang cập nhật...
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng LiOH + KF
Hiện tượng: đang cập nhật...
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về LiOH (Liti hydroxit)
- Nguyên tử khối: 23.9483
- Màu sắc: Trắng
- Trạng thái: Rắn
Hydroxit liti được sử dụng trong các thiết bị lọc điôxít cacbon để tinh chế các dạng khí hay không khí. Nó cũng được sử dụng như là môi trường truyền nhiệt hay chất điện giải trong pin/ắc quy, và như là chất xúc tác cho quá trình polyme hóa. Nó cũng được sử dụng trong công nghiệp gốm sứ, sản xuất cá...
Thông tin về KF (Potassium fluoride)
- Nguyên tử khối: 58.09670 ± 0.00010
- Màu sắc: trắng
- Trạng thái: chất rắn
Kali florua là hợp chất hóa học có công thức KF. Sau hydro florua, KF là nguồn sơ cấp cung cấp ion florua cho các ứng dụng trong sản xuất và hóa học. Đó là một muối kiềm halogenua và tồn tại trong tự nhiên ở khoáng vật carobbiite hiếm. Dung dịch KF được dùng để khắc thủy tinh do sự hình thành floros...
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về KOH (kali hidroxit)
- Nguyên tử khối: 56.10564 ± 0.00047
- Màu sắc: màu trắng
- Trạng thái: chất rắn
Kali hydroxit còn được gọi là dung dịch kiềm, còn được gọi là kali ăn da, nó là một chất nền mạnh được bán trên thị trường ở nhiều dạng bao gồm viên , mảnh và bột. Nó được sử dụng trong các ứng dụng hóa chất, công nghiệp và sản xuất khác nhau. Bên cạnh đó, kali hydroxit được sử dụng trong thực phẩm ...
Thông tin về LiF (Liti florua)
- Nguyên tử khối: 25.9394
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật