Be Ready

Phương trình N2 + O2 → N2O5

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình N2 + O2 → N2O5

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng N2 + O2

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: 3000
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng N2 + O2

Quá trình: Trộn khí oxi và khí nitơ, thực hiện phản ứng ở nhiệt độ của lò hồ quang điện

Lưu ý: Khí nitơ có thể oxi hóa trực tiếp khí oxi ở nhiệt độ cao tạo ra NO, NO2. Tuy nhiên, không thể tạo ra các oxit khác của nitơ như N2O, N2O3, N2O5.

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng N2 + O2

Hiện tượng: Phản ứng không xảy ra

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về N2 (nitơ)

  • Nguyên tử khối: 28.01340 ± 0.00040
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: khí
N2-nito-136

1. Hợp chất nitơ Phân tử nitơ trong khí quyển là tương đối trơ, nhưng trong tự nhiên nó bị chuyển hóa rất chậm thành các hợp chất có ích về mặt sinh học và công nghiệp nhờ một số cơ thể sống, chủ yếu là các vi khuẩn (xem Vai trò sinh học dưới đây). Khả năng kết hợp hay cố định nitơ là đặc trưng qua...

Thông tin về O2 (oxi)

  • Nguyên tử khối: 31.99880 ± 0.00060
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: Chất khí
O2-oxi-163

Oxy là một chất khí không màu, không mùi và không vị là một chất khí cần thiết cho sự tồn tại của con người. Oxy có nhiều ứng dụng trong ngành sản xuất thép và các quá trình luyện, chế tạo kim loại khác, trong hóa chất, dược phẩm, chế biến dầu khí, sản xuất thủy tinh và gốm cũng như sản xuất giấy và...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về N2O5 (dinitơ pentaoxit)

  • Nguyên tử khối: 108.0104
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: Rắn
N2O5-dinito+pentaoxit-137

- Đinitơ pentoxit là một oxit có công thức là N2O5, không bền và là một chất nổ. Đinitơ pentôxít không tạo được từ phản ứng giữa nitơ và oxy. - Dinitrogen pentoxide có liên quan đến việc chuẩn bị thuốc nổ - Dinitrogen pentoxide, ví dụ như một giải pháp trong chloroform , đã được sử dụng làm thuốc ...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế N2

(NH4)2Cr2O7
4
H2O
+
N2
+
Cr2O3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

168 - 185

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
Br2
+ 2
NH3
N2
+ 6
HBr

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
C
+ 2
KNO3
+
S
K2S
+
N2
+ 3
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế N2

Các phương trình điều chế O2

2
Ag
+
O3
Ag2O
+
O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Ag2O
+
H2O2
2
Ag
+
H2O
+
O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

160 - 300

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
AgNO3
2
Ag
+ 2
NO2
+
O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế O2