Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng NH4NO2
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: 60 - 70
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng NH4NO2
Quá trình: Một lượng nhỏ nito tinh khiết được điều chế bằng cách đun nóng nhẹ dung dịch bão hoà muối amoni nitrit
Lưu ý: Muối amoni chứa gốc của axit có tính oxi hoá như axit nitrơ, axit nitric khi bị nhiệt phân cho ra N2, N2O (đinitơ oxit). Những phản ứng này được sử dụng để điều chế các khí N2 và N2O trong phòng thí nghiệm.
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng NH4NO2
Hiện tượng: Xuất hiện bọt khí do khí Nitơ (N2) sinh ra.
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về NH4NO2 (amoni nitrit)
- Nguyên tử khối: 64.0440
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Tinh thể màu vàng nhạt, không ổn định, phân hủy chậm thành nito và nước. NH4NO2 -> N2 + 2H2O...
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về H2O (nước)
- Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
- Màu sắc: Không màu
- Trạng thái: Lỏng
Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...
Thông tin về N2 (nitơ)
- Nguyên tử khối: 28.01340 ± 0.00040
- Màu sắc: không màu
- Trạng thái: khí
1. Hợp chất nitơ Phân tử nitơ trong khí quyển là tương đối trơ, nhưng trong tự nhiên nó bị chuyển hóa rất chậm thành các hợp chất có ích về mặt sinh học và công nghiệp nhờ một số cơ thể sống, chủ yếu là các vi khuẩn (xem Vai trò sinh học dưới đây). Khả năng kết hợp hay cố định nitơ là đặc trưng qua...