Be Ready

Phương trình Na2B4O7 + CoO → NaBO2 + Co(BO2)2

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Na2B4O7 + CoO → NaBO2 + Co(BO2)2

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Na2B4O7 + CoO

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: 750-800
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Na2B4O7 + CoO

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Na2B4O7 + CoO

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Na2B4O7 (Natri tetraborat)

  • Nguyên tử khối: 201.2193
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Na2B4O7-Natri+tetraborat-1111

Natri tetraborat hay là Borax là các khối tinh thể màu trắng, không mùi; mất nước kết tinh khi đun nóng, với độ nóng chảy từ 75 đến 320 °C; nung chảy thành một khối thủy tinh ở nhiệt đỏ (thủy tinh borax); tan trong nước, glixerol; không hòa tan trong rượu. Trên thị trường hiện nó có các dạng sau: B...

Thông tin về CoO (Coban(II) oxit)

  • Nguyên tử khối: 74.93259 ± 0.00030
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
CoO-Coban(II)+oxit-2036

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về NaBO2 (Natri metaborat)

  • Nguyên tử khối: 65.7996
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
NaBO2-Natri+metaborat-1112

Natri metaborat là một muối natri vô cơ, có dạng tinh thể không màu, tan được trong nước, không tan trong ete, etanol. Nó được điều chế bằng cách kết hợp natri cacbonat và Bo oxit B2O3 hoặc borax Na2B4O7. Một cách khác để tạo ra hợp chất là phản ứng tổng hợp hàn the với natri hydroxit ở 700°C: B2O...

Thông tin về Co(BO2)2 (Coban(II) borat)

  • Nguyên tử khối: 144.5528
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Na2B4O7

Na2O
+ 2
B2O3
Na2B4O7

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Na2B4O7.10H2O
10
H2O
+
Na2B4O7

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 380

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
NaOH
+ 2
B2O3
H2O
+
Na2B4O7

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

room temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Na2B4O7

Các phương trình điều chế CoO

5
O2
+
Co2(CO)8
8
CO2
+ 2
CoO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

250 - 300

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2O
+
CoF2
2
HF
+
CoO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

700

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Co(OH)2
H2O
+
CoO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

168 - 170

Áp suất

vacuum

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế CoO