Be Ready

Phương trình Na2SO3 + Ag2SO3 → Ag + Na2S2O6

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Na2SO3 + Ag2SO3 → Ag + Na2S2O6

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Na2SO3 + Ag2SO3

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Na2SO3 + Ag2SO3

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Na2SO3 + Ag2SO3

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Na2SO3 (natri sulfit)

  • Nguyên tử khối: 126.0427
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
Na2SO3-natri+sulfit-145

Natri sunfit được dùng trước tiên trong ngành công nghiệp sản xuất giấy và bột giấy. Nó được dùng làm chất khử chất thải có oxi trong xử lý nước, trong ngành công nghiệp nhiếp ảnh để bảo vệ các dung dịch tráng phim khỏi bị oxi hóa và để rửa sạch thuốc thử (natri thiosulfat) khỏi các cuộn phim và giấ...

Thông tin về Ag2SO3 (Bạc Sunfit)

  • Nguyên tử khối: 295.7996
  • Màu sắc: Tinh thể màu trắng
  • Trạng thái: Tinh thể
Ag2SO3-Bac+Sunfit-2693

Bạc Sunfit ứng dụng trong: 1. tác nhân chống vi khuẩn 2. Là một chất quang nhạy trong nhiếp ảnh. 3. Là một thuốc thử phòng thí nghiệm. 4. Lát trong niello kim loại và gốm sứ....

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về Ag (bạc)

  • Nguyên tử khối: 107.86820 ± 0.00020
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Bạc, kim loại trắng, nổi tiếng với việc sử dụng nó trong đồ trang sức và tiền xu, nhưng ngày nay, mục đích sử dụng chính của bạc là công nghiệp. Cho dù trong điện thoại di động hay tấm pin mặt trời, các cải tiến mới liên tục xuất hiện để tận dụng các đặc tính độc đáo của bạc. Bạc là một kim loại quý...

Thông tin về Na2S2O6 (Natri dithionat)

  • Nguyên tử khối: 206.1059
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Na2SO3

Na2O
+
SO2
Na2SO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
NaOH
+
SO2
H2O
+
Na2SO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

6
NaOH
+ 3
S
3
H2O
+ 2
Na2S
+
Na2SO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Na2SO3

Các phương trình điều chế Ag2SO3

2
AgNO3
+
Na2SO3
2
NaNO3
+
Ag2SO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Ag2SO3