Be Ready

Phương trình Na2SO3 + HClO → HCl + Na2SO4

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Na2SO3 + HClO → HCl + Na2SO4

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Na2SO3 + HClO

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Na2SO3 + HClO

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Na2SO3 + HClO

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Na2SO3 (natri sulfit)

  • Nguyên tử khối: 126.0427
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
Na2SO3-natri+sulfit-145

Natri sunfit được dùng trước tiên trong ngành công nghiệp sản xuất giấy và bột giấy. Nó được dùng làm chất khử chất thải có oxi trong xử lý nước, trong ngành công nghiệp nhiếp ảnh để bảo vệ các dung dịch tráng phim khỏi bị oxi hóa và để rửa sạch thuốc thử (natri thiosulfat) khỏi các cuộn phim và giấ...

Thông tin về HClO (Hypochlorous acid)

  • Nguyên tử khối: 52.4603
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: chất lỏng
HClO-Hypochlorous+acid-2050

Trong tổng hợp hữu cơ, HClO chuyển anken thành clorua hiđrin. Trong sinh học, axit hipoclorơ góp phần hoạt hoá các bạch cầu trung tính bằng cách peôxi hoá các ion clorít, diệt vi khuẩn,được dùng trong xử lý nước, như là chất tiệt trùng trong các hồ bơi. Trong cung cấp nước và thực phẩm, những thiết ...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về HCl (axit clohidric)

  • Nguyên tử khối: 36.4609
  • Màu sắc: trong suốt
  • Trạng thái: Chất lỏng
HCl-axit+clohidric-101

Hydro clorua là một chất khí không màu đến hơi vàng, có tính ăn mòn, không cháy, nặng hơn không khí và có mùi khó chịu ở nhiệt độ và áp suất thường. Dung dịch của khí HCl trong nước được gọi là axit clohidric. Axit clohidric thường được bán trên thị trường dưới dạng dung dịch chứa 28 - 35 % thường ...

Thông tin về Na2SO4 (natri sulfat)

  • Nguyên tử khối: 142.0421
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Na2SO4-natri+sulfat-146

Công nghiệp hàng hóa toàn cầu Với giá cả ở Mỹ là 30 USD/tấn năm 1970, 6 đến 90 USD/tấn cho chất lượng bánh muối và 130 USD/tấn cho cấp cao hơn, natri sunfat là một vật liệu rất rẻ tiền. Ứng dụng rộng rãi nhất là làm chất độn trong các loại thuốc tẩy quần áo tại nhà dạng bột, chiếm khoảng 50% lượng ...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Na2SO3

Na2O
+
SO2
Na2SO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
NaOH
+
SO2
H2O
+
Na2SO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

6
NaOH
+ 3
S
3
H2O
+ 2
Na2S
+
Na2SO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Na2SO3

Các phương trình điều chế HClO

Cl2
+
H2O
HCl
+
HClO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
CaOCl2
+
H2O
+
CO2
CaCO3
+
CaCl2
+ 2
HClO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2O
+
NaClO
+
CO2
NaHCO3
+
HClO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế HClO