Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Na2SO3 + MgSO4
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: thường
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng Na2SO3 + MgSO4
Quá trình: Nhỏ từ từ dung dịch MgSO4 vào ống nghiệm đựng dung dịch Na2SO3
Lưu ý: Phản ứng tổng quát: Muối + Muối → Muối (mới) + Muối (mới) Thỏa mãn cả hai Điều kiện sau: - Hai muối tham gia phản ứng đều tan. - Sản phẩm có chất kết tủa hoặc có chất khí bay hơi. Ví dụ: BaCl2 + CuSO4 → BaSO4 (kết tủa) + CuCl2
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Na2SO3 + MgSO4
Hiện tượng: Có kết tủa xuất hiện màu trắng
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về Na2SO3 (natri sulfit)
- Nguyên tử khối: 126.0427
- Màu sắc: màu trắng
- Trạng thái: chất rắn
Natri sunfit được dùng trước tiên trong ngành công nghiệp sản xuất giấy và bột giấy. Nó được dùng làm chất khử chất thải có oxi trong xử lý nước, trong ngành công nghiệp nhiếp ảnh để bảo vệ các dung dịch tráng phim khỏi bị oxi hóa và để rửa sạch thuốc thử (natri thiosulfat) khỏi các cuộn phim và giấ...
Thông tin về MgSO4 (Magie sunfat)
- Nguyên tử khối: 120.3676
- Màu sắc: Trắng
- Trạng thái: Tinh thể
Magie sulfat là một muối vô cơ (hợp chất hóa học) có chứa magie, lưu huỳnh và oxi, với công thức hóa học MgSO4. Người ta thường gặp phải như muối khoáng sulfat heptahydrat epsomite (MgSO4.7H2O), thường được gọi là muối Epsom, có tên gọi lấy từ tên một con suối nước muối đắng trong Epsom ở Surrey, An...
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về Na2SO4 (natri sulfat)
- Nguyên tử khối: 142.0421
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Công nghiệp hàng hóa toàn cầu Với giá cả ở Mỹ là 30 USD/tấn năm 1970, 6 đến 90 USD/tấn cho chất lượng bánh muối và 130 USD/tấn cho cấp cao hơn, natri sunfat là một vật liệu rất rẻ tiền. Ứng dụng rộng rãi nhất là làm chất độn trong các loại thuốc tẩy quần áo tại nhà dạng bột, chiếm khoảng 50% lượng ...
Thông tin về MgSO3 (Magne sulfit)
- Nguyên tử khối: 104.3682
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật