Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Na3PO4 + Ag2SO4
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: thường
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng Na3PO4 + Ag2SO4
Quá trình: đang cập nhật...
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Na3PO4 + Ag2SO4
Hiện tượng: đang cập nhật...
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về Na3PO4 (natri photphat)
- Nguyên tử khối: 163.9407
- Màu sắc: tinh thể hay có dạng hạt màu trắng
- Trạng thái: chất rắn
Làm sạch Công dụng chính của natri photphat là trong chất làm sạch. Độ pH của dung dịch 1% là 12, có độ kiềm đủ để xà phòng hóa các loại dầu mỡ. Khi kết hợp với chất hoạt động bề mặt, TSP là tác nhân tuyệt vời cho việc làm sạch mọi thứ từ quần áo cho đến đường bê tông. Tính linh hoạt cùng với giá t...
Thông tin về Ag2SO4 (Bạc sunfat)
- Nguyên tử khối: 311.7990
- Màu sắc: Tinh thể không màu
- Trạng thái: Tinh thể
Bạc (I) sulfate là chất thay thế không đạt tiêu chuẩn cho bạc xyanua trong mạ bạc. Nó cũng được sử dụng trong băng y tế dùng để băng vết thương hở vì bạc là một loại kháng sinh tự nhiên. Bạc (II) sulfate được sử dụng làm chất oxy hóa các chất hữu cơ không bão hòa và các chất thơm. ...
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về Na2SO4 (natri sulfat)
- Nguyên tử khối: 142.0421
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Công nghiệp hàng hóa toàn cầu Với giá cả ở Mỹ là 30 USD/tấn năm 1970, 6 đến 90 USD/tấn cho chất lượng bánh muối và 130 USD/tấn cho cấp cao hơn, natri sunfat là một vật liệu rất rẻ tiền. Ứng dụng rộng rãi nhất là làm chất độn trong các loại thuốc tẩy quần áo tại nhà dạng bột, chiếm khoảng 50% lượng ...
Thông tin về Ag3PO4 (Bạc phosphat)
- Nguyên tử khối: 418.5760
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Bạc phosphat là chất rắn màu vàng nhạt, trở nên không màu/ đục khi hợp chất không tinh khiết, không mùi, là một chất nhạy cảm với ánh sáng và có màu vàng....