Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng NaClO3 + Pr6O11
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: < 250
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng NaClO3 + Pr6O11
Quá trình: đang cập nhật...
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng NaClO3 + Pr6O11
Hiện tượng: đang cập nhật...
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về NaClO3 (Natri clorat)
- Nguyên tử khối: 106.4410
- Màu sắc: dạng rắn màu trắng; không mùi
- Trạng thái: chất rắn
Ứng dụng thương mại chính của natri clorat là để điều chế đioxit clo, ClO2. Ứng dụng nhiều nhất chiếm 95% lượng clorat là làm chất tẩy trắng giấy trong đó ClO2 là chất tẩy trắng nổi bật nhất. Chất diệt cỏ Natri clorat được dùng như là một thuốc diệt cỏ không chọn lọc. Nó được xem là chất độc cho...
Thông tin về Pr6O11 (Praseodymi(III,IV) Oxit)
- Nguyên tử khối: 1021.4393
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về NaCl (Natri Clorua)
- Nguyên tử khối: 58.4428
- Màu sắc: kết tinh màu trắng hay không màu
- Trạng thái: Chất rắn
Trong khi phần lớn mọi người là quen thuộc với việc sử dụng nhiều muối trong nấu ăn, thì họ có thể lại không biết là muối được sử dụng quá nhiều trong các ứng dụng khác, từ sản xuất bột giấy và giấy tới cố định thuốc nhuộm trong công nghiệp dệt may và sản xuất vải, trong sản xuất xà phòng và bột giặ...
Thông tin về PrO2 (Praseodymi(IV) Oxit)
- Nguyên tử khối: 172.90645 ± 0.00062
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật