Be Ready

Phương trình NaClO3 + Pr6O11 → NaCl + PrO2

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình NaClO3 + Pr6O11 → NaCl + PrO2

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng NaClO3 + Pr6O11

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: < 250
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng NaClO3 + Pr6O11

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng NaClO3 + Pr6O11

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về NaClO3 (Natri clorat)

  • Nguyên tử khối: 106.4410
  • Màu sắc: dạng rắn màu trắng; không mùi
  • Trạng thái: chất rắn
NaClO3-Natri+clorat-1366

Ứng dụng thương mại chính của natri clorat là để điều chế đioxit clo, ClO2. Ứng dụng nhiều nhất chiếm 95% lượng clorat là làm chất tẩy trắng giấy trong đó ClO2 là chất tẩy trắng nổi bật nhất. Chất diệt cỏ Natri clorat được dùng như là một thuốc diệt cỏ không chọn lọc. Nó được xem là chất độc cho...

Thông tin về Pr6O11 (Praseodymi(III,IV) Oxit)

  • Nguyên tử khối: 1021.4393
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Pr6O11-Praseodymi(III,IV)+Oxit-2537

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về NaCl (Natri Clorua)

  • Nguyên tử khối: 58.4428
  • Màu sắc: kết tinh màu trắng hay không màu
  • Trạng thái: Chất rắn
NaCl-Natri+Clorua-150

Trong khi phần lớn mọi người là quen thuộc với việc sử dụng nhiều muối trong nấu ăn, thì họ có thể lại không biết là muối được sử dụng quá nhiều trong các ứng dụng khác, từ sản xuất bột giấy và giấy tới cố định thuốc nhuộm trong công nghiệp dệt may và sản xuất vải, trong sản xuất xà phòng và bột giặ...

Thông tin về PrO2 (Praseodymi(IV) Oxit)

  • Nguyên tử khối: 172.90645 ± 0.00062
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế NaClO3

3
NaClO2
NaCl
+ 2
NaClO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

180 - 200

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
Cl2
+ 6
NaOH
3
H2O
+ 5
NaCl
+
NaClO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

6
NaOH
+
ClF5
3
H2O
+ 5
NaF
+
NaClO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế NaClO3

Các phương trình điều chế Pr6O11

11
O2
+ 12
Pr
2
Pr6O11

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Pr6O11