Be Ready

Phương trình NaI → I2 + Na

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình NaI → I2 + Na

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng NaI

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: > 130
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng NaI

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng NaI

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về NaI (natri iodua)

  • Nguyên tử khối: 149.894239 ± 0.000030
  • Màu sắc: dạng bột trắng chảy rữa
  • Trạng thái: chất rắn
NaI-natri+iodua-153

Natri iođua thường dùng để điều trị và ngăn ngừa chứng thiếu iot. Natri iođua được dùng trong các phản ứng trùng hợp, ngoài ra còn trong phản ứng Finkelstein (như dung dịch axeton) cho việc chuyển hoá ankyl clorua sang ankyl iođua. Điều này dựa vào tính không tan của natri clorua trong axeton để ...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về I2 (Iot)

  • Nguyên tử khối: 253.808940 ± 0.000060
  • Màu sắc: Ánh kim xám bóng khi ở thể rắn, tím khi ở thể khí
  • Trạng thái: Chất rắn /Thể khí
I2-Iot-112

Iốt là nguyên tố vi lượng cần thiết cho dinh dưỡng của loài người. Tại những vùng đất xa biển hoặc thiếu thức ăn có nguồn gốc từ đại dương; tình trạng thiếu iốt có thể xảy ra và gây nên những tác hại cho sức khỏe, như sinh bệnh bướu cổ hay thiểu năng trí tuệ. Đây là tình trạng xảy ra tại nhiều nơi t...

Thông tin về Na (natri)

  • Nguyên tử khối: 22.989769280 ± 0.000000020
  • Màu sắc: Ánh kim trắng bạc
  • Trạng thái: Chất rắn
Na-natri-138

Natri trong dạng kim loại của nó là thành phần quan trọng trong sản xuất este và các hợp chất hữu cơ. Kim loại kiềm này là thành phần của natri clorua (NaCl, muối ăn) là một chất quan trọng cho sự sống. Các ứng dụng khác còn có: Trong một số hợp kim để cải thiện cấu trúc của chúng. Trong xà phòn...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế NaI

I2
+ 2
Na2S2O3
2
NaI
+
Na2S4O6

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

CH3COONa
+
C2H5I
NaI
+
CH3COOC2H5

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

I2
+ 2
Na
2
NaI

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 100

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế NaI