Be Ready

Phương trình NaOH + (C17H35COO)3C3H5 → C3H5(OH)3 + C17H35COONa

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình NaOH + (C17H35COO)3C3H5 → C3H5(OH)3 + C17H35COONa

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng NaOH + (C17H35COO)3C3H5

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng NaOH + (C17H35COO)3C3H5

Quá trình: Xà phòng hóa tristearin trong dung dịch NaOH .

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng NaOH + (C17H35COO)3C3H5

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về NaOH (natri hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 39.99711 ± 0.00037
  • Màu sắc: Tinh thể màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
NaOH-natri+hidroxit-156

Natri hidroxit là chất rắn màu trắng, không mùi còn được gọi với cái tên thương mại là xút ăn da. Nó được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp, một số ứng dụng của natri hydroxit bao gồm như sản xuất xà phòng và nhiều loại chất tẩy rửa; dùng trong Dược phẩm và thuốc; chế biến quặng nhôm; x...

Thông tin về (C17H35COO)3C3H5 (Stearin)

  • Nguyên tử khối: 891.4797
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: Chất rắn
(C17H35COO)3C3H5-Stearin-1576

Tristearin được sử dụng là chất làm cứng trong sản xuất nến và xà phòng. Trong sản xuất xà phòng, tristearin được trộn với dung dịch sodium hydroxide trong nước. Phản ứng sau đây cho ra được glycerin và natri stearat, thành phần chính trong hầu hết xà phòng: C3H5 (C17H35O2) 3 + 3 NaOH → C3H5 (OH)...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về C3H5(OH)3 (glixerol)

  • Nguyên tử khối: 92.0938
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Thông tin về C17H35COONa (natri stearat)

  • Nguyên tử khối: 306.4591
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
C17H35COONa-natri+stearat-3494

Muối natri của axit stearic (C18H35NaO2), một loại axit béo tự nhiên, được sử dụng như một chất bổ trợ dược phẩm trong thuốc mỡ, kem và thuốc đạn. Trong các loại kem có thể ổn định nhũ tương. Nó cũng được tìm thấy trong nhiều sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, chất khử mùi, phấn mắt, kem cạo râ...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế NaOH

Ca(OH)2
+
Na2CO3
CaCO3
+ 2
NaOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
Ca(OH)2
+ 2
Na3PO4
Ca3(PO4)2
+ 6
NaOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2O
+
Na2O
2
NaOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế NaOH

Các phương trình điều chế (C17H35COO)3C3H5

3
H2
+
(C17H33COO)3C3H5
(C17H35COO)3C3H5

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

6
H2
+
(C17H31COO)3C3H5
(C17H35COO)3C3H5

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

Ni, t0

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế (C17H35COO)3C3H5