Be Ready

Phương trình NaOH + H6TeO6 → H2O + Na2H4TeO6

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình NaOH + H6TeO6 → H2O + Na2H4TeO6

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng NaOH + H6TeO6

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: đun sôi
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng NaOH + H6TeO6

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng NaOH + H6TeO6

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về NaOH (natri hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 39.99711 ± 0.00037
  • Màu sắc: Tinh thể màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
NaOH-natri+hidroxit-156

Natri hidroxit là chất rắn màu trắng, không mùi còn được gọi với cái tên thương mại là xút ăn da. Nó được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp, một số ứng dụng của natri hydroxit bao gồm như sản xuất xà phòng và nhiều loại chất tẩy rửa; dùng trong Dược phẩm và thuốc; chế biến quặng nhôm; x...

Thông tin về H6TeO6 (Axit teluric)

  • Nguyên tử khối: 229.6440
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
H6TeO6-Axit+teluric-1041

Axit telluric là một hợp chất hóa học có công thức Te(OH)6. Nó là một chất rắn màu trắng được tạo thành từ các phân tử Te(OH)6 hình bát diện, tồn tại được trong dung dịch nước. Có hai dạng, hình thoi và đơn tà, và cả hai đều chứa các phân tử Te(OH)6 dạng bát diện. Axit telluric là một axit yếu có tí...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về Na2H4TeO6 (Đinatri tellurat)

  • Nguyên tử khối: 273.6077
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế NaOH

Ca(OH)2
+
Na2CO3
CaCO3
+ 2
NaOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
Ca(OH)2
+ 2
Na3PO4
Ca3(PO4)2
+ 6
NaOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2O
+
Na2O
2
NaOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế NaOH

Các phương trình điều chế H6TeO6

3
H2O2
+
Te
H6TeO6

Chất xúc tác

dilute H2SO4

Nhiệt độ

boiled

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
H2O
+
TeO3
H6TeO6

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H6TeO6.4H2O
4
H2O
+
H6TeO6

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 10

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế H6TeO6