Be Ready

Phương trình NaOH + IBr → H2O + NaI + NaIO3 + NaBr

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình NaOH + IBr → H2O + NaI + NaIO3 + NaBr

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng NaOH + IBr

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng NaOH + IBr

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng NaOH + IBr

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về NaOH (natri hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 39.99711 ± 0.00037
  • Màu sắc: Tinh thể màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
NaOH-natri+hidroxit-156

Natri hidroxit là chất rắn màu trắng, không mùi còn được gọi với cái tên thương mại là xút ăn da. Nó được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp, một số ứng dụng của natri hydroxit bao gồm như sản xuất xà phòng và nhiều loại chất tẩy rửa; dùng trong Dược phẩm và thuốc; chế biến quặng nhôm; x...

Thông tin về IBr (Iot bromua)

  • Nguyên tử khối: 206.8085
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
IBr-Iot+bromua-1069

Iot bromua là một hợp chất interhalogen có ký hiệu hóa học IBr. Nó là một chất rắn màu đỏ sẫm, nóng chảy ở gần nhiệt độ phòng. IBr là một hợp chất iot nên nó được sử dụng trong một số loại phép đo iốt. Nó đóng vai trò như một nguồn iot hóa trị +1. Iot bromua được tạo thành khi iốt và brom kết hợp ...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về NaI (natri iodua)

  • Nguyên tử khối: 149.894239 ± 0.000030
  • Màu sắc: dạng bột trắng chảy rữa
  • Trạng thái: chất rắn
NaI-natri+iodua-153

Natri iođua thường dùng để điều trị và ngăn ngừa chứng thiếu iot. Natri iođua được dùng trong các phản ứng trùng hợp, ngoài ra còn trong phản ứng Finkelstein (như dung dịch axeton) cho việc chuyển hoá ankyl clorua sang ankyl iođua. Điều này dựa vào tính không tan của natri clorua trong axeton để ...

Thông tin về NaIO3 (Natri iodat)

  • Nguyên tử khối: 197.89244 ± 0.00093
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
NaIO3-Natri+iodat-1833

Thông tin về NaBr (Natri bromua)

  • Nguyên tử khối: 102.8938
  • Màu sắc: Bột trắng
  • Trạng thái: chất rắn
NaBr-Natri+bromua-2264

Là thuốc ngủ, thuốc chống co giật và thuốc an thần trong y học. Là nguồn của ion bromua, có tính lý dược tích cực, nó tương đương với KBr. Trong chụp ảnh. Tạo sự dự trữ ion bromua trong các suối nước khoáng có chứa brom trong việc xử lý kháng vi khuẩn....

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế NaOH

Ca(OH)2
+
Na2CO3
CaCO3
+ 2
NaOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
Ca(OH)2
+ 2
Na3PO4
Ca3(PO4)2
+ 6
NaOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2O
+
Na2O
2
NaOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế NaOH

Các phương trình điều chế IBr

Br2
+
I2
2
IBr

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

45

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

KI
+
CH3CH(Br)CH2(Br)
KBr
+
IBr
+
CH2=CHCH3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

acetone

Xem tất cả phương trình điều chế IBr