Be Ready

Phương trình O2 + Ce2O3 → CeO2

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình O2 + Ce2O3 → CeO2

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng O2 + Ce2O3

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: 400
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng O2 + Ce2O3

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng O2 + Ce2O3

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về O2 (oxi)

  • Nguyên tử khối: 31.99880 ± 0.00060
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: Chất khí
O2-oxi-163

Oxy là một chất khí không màu, không mùi và không vị là một chất khí cần thiết cho sự tồn tại của con người. Oxy có nhiều ứng dụng trong ngành sản xuất thép và các quá trình luyện, chế tạo kim loại khác, trong hóa chất, dược phẩm, chế biến dầu khí, sản xuất thủy tinh và gốm cũng như sản xuất giấy và...

Thông tin về Ce2O3 (Ceri(III) oxit)

  • Nguyên tử khối: 328.2302
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Ce2O3-Ceri(III)+oxit-497

Ceri(III) oxit là một oxit đất hiếm, có dạng bột màu vàng, không tan trong nước, tan trong acid hydrochloric. Ceri (III) oxit được tạo ra bằng cách khử ceri (IV) oxit với hydro ở khoảng 1.400 °C (2.550 ° F)....

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về CeO2 (Ceri oxit)

  • Nguyên tử khối: 172.1148
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
CeO2-Ceri+oxit-493

Ceri oxit là một oxit kim loại có công thức CeO2, có dạng bột màu vàng nhạt. Nó được sử dụng để đánh bóng thủy tinh, lớp phủ cho bộ lọc tia hồng ngoại để ngăn phản xạ, và như một chất oxy hóa và chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ. Ceri oxit được hình thành bởi quá trình nung nóng ceri(III) oxalat ...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế O2

2
Ag
+
O3
Ag2O
+
O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Ag2O
+
H2O2
2
Ag
+
H2O
+
O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

160 - 300

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
AgNO3
2
Ag
+ 2
NO2
+
O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế O2

Các phương trình điều chế Ce2O3

H2
+ 2
CeO2
H2O
+
Ce2O3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

1250 - 1400

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

C
+ 2
CeO2
CO
+
Ce2O3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

900 - 1250

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Ca
+ 2
CeO2
CaO
+
Ce2O3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

900 - 950

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Ce2O3