Be Ready

Phương trình O2 + Co(OH)2 → H2O + CoO(OH)

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình O2 + Co(OH)2 → H2O + CoO(OH)

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng O2 + Co(OH)2

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: 100
  • Áp suất: áp suất
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng O2 + Co(OH)2

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng O2 + Co(OH)2

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về O2 (oxi)

  • Nguyên tử khối: 31.99880 ± 0.00060
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: Chất khí
O2-oxi-163

Oxy là một chất khí không màu, không mùi và không vị là một chất khí cần thiết cho sự tồn tại của con người. Oxy có nhiều ứng dụng trong ngành sản xuất thép và các quá trình luyện, chế tạo kim loại khác, trong hóa chất, dược phẩm, chế biến dầu khí, sản xuất thủy tinh và gốm cũng như sản xuất giấy và...

Thông tin về Co(OH)2 (Coban(II) hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 92.94787 ± 0.00075
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Co(OH)2-Coban(II)+hidroxit-522

Coban(II) hidroxit có dạng bột hồng đỏ hoặc bột xanh dương, hòa tan trong axit, amonia; không hòa tan trong kiềm loãng. Nó được sử dụng nhiều như tác nhân làm khô cho sơn, vecni và mực, trong việc điều chế các hợp chất coban khác, như một chất xúc tác và trong việc sản xuất điện cực pin. Coban(II) ...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về CoO(OH) (Coban hidroxit oxit)

  • Nguyên tử khối: 91.93994 ± 0.00067
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
CoO(OH)-Coban+hidroxit+oxit-2091

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế O2

2
Ag
+
O3
Ag2O
+
O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Ag2O
+
H2O2
2
Ag
+
H2O
+
O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

160 - 300

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
AgNO3
2
Ag
+ 2
NO2
+
O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế O2

Các phương trình điều chế Co(OH)2

10
H2O
+ 4
CoF3
O2
+ 4
Co(OH)2
+ 12
HF

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

boiled

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
NaOH
+
COCl2
2
NaCl
+
Co(OH)2

Chất xúc tác

NaOH 10%

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
NaOH
+
CoSO4
Na2SO4
+
Co(OH)2

Chất xúc tác

NaOH 10%

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Co(OH)2