Be Ready

Phương trình Pb(NO3)2 + KF → KNO3 + PbF2

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Pb(NO3)2 + KF → KNO3 + PbF2

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Pb(NO3)2 + KF

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Pb(NO3)2 + KF

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Pb(NO3)2 + KF

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Pb(NO3)2 (chì nitrat)

  • Nguyên tử khối: 331.2098
  • Màu sắc: Tinh thể trắng
  • Trạng thái: chất rắn
Pb(NO3)2-chi+nitrat-167

Do hợp chất chì(II) nitrat có thể gây nguy hại cho môi trường, để giảm tính độc, phần lớn ứng dụng của muối này đã được thay thế bằng những chất khác. Trong công nghiệp sản xuất sơn, titan dioxit đã thay thế hoàn toàn sơn chì. Các muối kim loại khác đã thay thế muối chì trong công nghiệp sản xuất ph...

Thông tin về KF (Potassium fluoride)

  • Nguyên tử khối: 58.09670 ± 0.00010
  • Màu sắc: trắng
  • Trạng thái: chất rắn
KF-Potassium+fluoride-1386

Kali florua là hợp chất hóa học có công thức KF. Sau hydro florua, KF là nguồn sơ cấp cung cấp ion florua cho các ứng dụng trong sản xuất và hóa học. Đó là một muối kiềm halogenua và tồn tại trong tự nhiên ở khoáng vật carobbiite hiếm. Dung dịch KF được dùng để khắc thủy tinh do sự hình thành floros...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)

  • Nguyên tử khối: 101.1032
  • Màu sắc: màu trắng; không mùi
  • Trạng thái: Chất rắn
KNO3-kali+nitrat;+diem+tieu-126

Muối kali nitrat dùng để: Chế tạo thuốc nổ đen với công thức: 75% KNO3, 10% S và 15% C. Khi nổ, nó tạo ra muối kali sunfua, khí nitơ và khí CO2: 2KNO3 + S + 3C →to K2S + 3CO2 + N2. Làm phân bón, cung cấp nguyên tố kali và nitơ cho cây trồng. Bảo quản thực phẩm trong công nghiệp. Điều chế oxi ...

Thông tin về PbF2 (Chì(II) florua)

  • Nguyên tử khối: 245.1968
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Pb(NO3)2

2
HNO3
+
Pb
H2O
+
Pb(NO3)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

8
HNO3
+ 3
Pb
4
H2O
+ 2
NO
+ 3
Pb(NO3)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
HNO3
+
PbO
H2O
+
Pb(NO3)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Pb(NO3)2

Các phương trình điều chế KF

KSO2F
SO2
+
KF

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

170 - 180

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
KI
+
HOF
KOH
+
KF
+
KI3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

F2
+ 2
KOH
+
KBrO3
H2O
+ 2
KF
+
KBrO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế KF