Be Ready

Phương trình SOCl2 + P4S10 → S2Cl2 + P4O10

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình SOCl2 + P4S10 → S2Cl2 + P4O10

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng SOCl2 + P4S10

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng SOCl2 + P4S10

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng SOCl2 + P4S10

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về SOCl2 (Thionyl clorua)

  • Nguyên tử khối: 118.9704
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: chất lỏng
SOCl2-Thionyl+clorua-2398

Thionyl clorua là một thành phần của pin liti-thionyl clorua, tại đó nó hoạt động như điện cực dương (cathode) với liti làm cực âm (anode); chất điện li thường là liti tetrachloroaluminat. Phản ứng xả tổng thể như sau: 4 Li + 2 SOCl2 → 4 LiCl + S + SO2 Loại pin không thể sạc lại này có nhiều ưu...

Thông tin về P4S10 (Tetraphotpho decasunfua)

  • Nguyên tử khối: 444.5450
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về S2Cl2 (Disulfua diclorua)

  • Nguyên tử khối: 135.0360
  • Màu sắc: Màu hổ phách nhạt đến vàng đỏ, chất lỏng nhờn
  • Trạng thái: Lỏng
S2Cl2-Disulfua+diclorua-1178

Các ứng dụng khác của S2Cl2 bao gồm sản xuất thuốc nhuộm lưu huỳnh, thuốc diệt côn trùng và cao su tổng hợp. Nó cũng được sử dụng trong quá trình lưu hóa lạnh các cao su, làm chất xúc tác trùng hợp cho dầu thực vật và để làm cứng các loại gỗ mềm....

Thông tin về P4O10 (Phospho pentoxit)

  • Nguyên tử khối: 283.8890
  • Màu sắc: bột trắng dễ chảy rữa mùi hăng
  • Trạng thái: chất rắn
P4O10-Phospho+pentoxit-1492

Phốtpho pentôxít là một chất khử nước mạnh, như chỉ ra bởi bản chất tỏa nhiệt trong sự thủy phân nó: P4O10 + 6 H2O → 4 H3PO4 (–177 kJ) Tuy nhiên, việc sử dụng nó để làm khô bị hạn chế do nó có xu hướng tạo ra một lớp che phủ bảo vệ dạng nhớt ngăn cản sự khử nước tiếp theo của vật liệu còn lại....

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế SOCl2

SO3
+
SCl2
SO2
+
SOCl2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Cl2
+
SO3
+
S2Cl2
3
SOCl2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

PCl3
+
SO2Cl2
POCl3
+
SOCl2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế SOCl2