Be Ready

Phương trình Sb2O3 + H → H2O + SbH3

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Sb2O3 + H → H2O + SbH3

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Sb2O3 + H

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Sb2O3 + H

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: nguyên tử hydro được điều chế từ phản ứng Zn với H2SO4 loãng

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Sb2O3 + H

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Sb2O3 (Antimon (III) ôxit)

  • Nguyên tử khối: 291.5182
  • Màu sắc: Trắng
  • Trạng thái: Rắn
Sb2O3-Antimon+(III)+oxit-1198

Ứng dụng chính của hợp chất này là dùng làm chất tổng hợp chậm cháy kết hợp với các chất halogen hóa. Sự kết hợp của halogenua và antimon là chìa khóa dẫn đến việc làm chậm cháy các polyme, giúp tạo ra các chất than ít dễ cháy. Chất chống cháy tương tự được tìm thấy trong các thiết bị điện, sản phẩm...

Thông tin về H (Hiđro)

  • Nguyên tử khối: 1.007940 ± 0.000070
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về SbH3 (Antimon trihidrua)

  • Nguyên tử khối: 124.7838
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
SbH3-Antimon+trihidrua-2454

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Sb2O3

3
O2
+ 4
Sb
2
Sb2O3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

650

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Sb2O5
O2
+
Sb2O3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Sb2O4
O2
+ 2
Sb2O3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 930

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Sb2O3