Be Ready

Phương trình Sn(OH)2 → H2O + SnO

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Sn(OH)2 → H2O + SnO

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Sn(OH)2

  • Chất xúc tác: môi trường của H2
  • Nhiệt độ: 60 - 120
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Sn(OH)2

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Sn(OH)2

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Sn(OH)2 (Thiếc(II) hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 152.7247
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Sn(OH)2-Thiec(II)+hidroxit-176

Thiếc(II) hidroxit là một chất rắn không tan trong nước và có màu trắng Sn(OH)2 được tạo thành từ phản ứng của (CH3)3SnOH với SnCl2 trong dung môi không proton 2 Me3SnOH + SnCl2 → Sn(OH)2 + 2 Me3SnCl...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về SnO (Thiếc oxit)

  • Nguyên tử khối: 134.7094
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
SnO-Thiec+oxit-1888

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Sn(OH)2

4
H2SO4
+
Sn
4
H2O
+
Sn(OH)2
+ 2
SO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
H2O
+
SnSO4
H2SO4
+
Sn(OH)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

boiled

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
NaOH
+
SnCl2
2
NaCl
+
Sn(OH)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Sn(OH)2