Be Ready

Phương trình SnCl2 + Hg2(NO3)2 → Hg2Cl2 + Sn(NO3)2

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình SnCl2 + Hg2(NO3)2 → Hg2Cl2 + Sn(NO3)2

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng SnCl2 + Hg2(NO3)2

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng SnCl2 + Hg2(NO3)2

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng SnCl2 + Hg2(NO3)2

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về SnCl2 (Thiếc(II) clorua)

  • Nguyên tử khối: 189.6160
  • Màu sắc: Trắng
  • Trạng thái: Rắn
SnCl2-Thiec(II)+clorua-1135

Dung dịch thiếc(II) clorua chứa ít axit clohydric được sử dụng để mạ thiếc cho thép để tạo ra các sản phẩm sắt tây. Một hiệu điện thế giữa hai cực được tạo ra và thiếc kim loại được tạo ra ở catot thông qua quá trình điện phân. Thiếc(II) clorua cũng được dùng như là một loại thuốc cẩn màu trong l...

Thông tin về Hg2(NO3)2 (Thủy ngân(I) nitrat)

  • Nguyên tử khối: 525.1898
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về Hg2Cl2 (Thủy ngân(I) clorua)

  • Nguyên tử khối: 472.0860
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Hg2Cl2-Thuy+ngan(I)+clorua-1067

Thủy ngân(I) clorua là chất rắn màu trắng không mùi, tan ít trong nước, không tan trong etanol, ete. Hợp chất này còn được gọi với cái tên khác là khoáng chất calomel(đây là một khoáng chất quý hiếm) hoặc thủy ngân mercurous. Nó là một thành phần của các điện cực làm chuẩn trong điện hóa. Thủy ngân...

Thông tin về Sn(NO3)2 (Thiếc(II) Nitrat)

  • Nguyên tử khối: 242.7198
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế SnCl2

HCl
+
Sn
H2
+
SnCl2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

150 - 250

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

6
HCl
+ 3
Sn
+
C6H5NO2
C6H5NH2
+ 2
H2O
+ 3
SnCl2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
HCl
+
SnO
H2O
+
SnCl2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế SnCl2

Các phương trình điều chế Hg2(NO3)2

Hg
+
Hg(NO3)2
Hg2(NO3)2

Chất xúc tác

dilute axit HNO3

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Hg2(NO3)2.2H2O
2
H2O
+
Hg2(NO3)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

30 - 40

Áp suất

vacuum

Điều kiện khác

thường

H2O2
+ 2
Hg(NO3)2
2
HNO3
+
O2
+
Hg2(NO3)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Hg2(NO3)2