Be Ready

Phương trình Zn + NaHSO3 → Zn(OH)2 + Na2S2O4

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Zn + NaHSO3 → Zn(OH)2 + Na2S2O4

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Zn + NaHSO3

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Zn + NaHSO3

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Zn + NaHSO3

Hiện tượng: có hiện tượng kết tủa trắng.

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Zn (kẽm)

  • Nguyên tử khối: 65.3800
  • Màu sắc: Ánh kim bạc xám
  • Trạng thái: Chất rắn
Zn-kem-179

Kẽm là kim loại được sử dụng phổ biến hàng thứ tư sau sắt, nhôm, đồng tính theo lượng sản xuất hàng năm. Các ứng dụng chính của kẽm (số liệu là ở Hoa Kỳ)[98] Mạ kẽm (55%) Hợp kim (21%) Đồng thau và đồng điếu (16%) Khác (8%) Chống ăn mòn và pin Kim loại kẽm chủ yếu được dùng làm chất chống ăn...

Thông tin về NaHSO3 (Natri bisulfit)

  • Nguyên tử khối: 104.0609
  • Màu sắc: Trắng
  • Trạng thái: Rắn
NaHSO3-Natri+bisulfit-221

rong khi hợp chất liên quan, natri metabisulfit, được dùng làm chất chống oxi hoá và giữ mùi vị trong hầu hết rượu vang thương phẩm, natri bisulfit lại được bán cũng với mục đích tương tự.[9]. Trong trái cây đóng hộp, natri bisulfit được dùng để ngừa bị hoá nâu (do bị oxi hoá) và để tiêu diệt vi khu...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về Zn(OH)2 (Kẽm hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 99.3947
  • Màu sắc: bột màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
Zn(OH)2-Kem+hidroxit-215

Kẽm hiđrôxít được sử dụng để hút máu trong các băng y tế lớn. Những băng này được sử dụng sau khi phẫu thuật....

Thông tin về Na2S2O4 (Natri dithionit)

  • Nguyên tử khối: 174.1071
  • Màu sắc: dạng bột tinh thể màu trắng tới hơi xám llớp ngoài màu vàng chanh nhạt có mùi lưu huỳnh nhẹ
  • Trạng thái: chất rắn
Na2S2O4-Natri+dithionit-1226

Công nghiệp Hợp chất này là muối tan được trong nước, và có thể được dùng làm chất khử trong dung dịch. Nó được dùng trong một số quá trình nhuộm công nghiệp, ở đó một thuốc nhuộm không tan khác bị khử thành muối kim loại kiềm tan được. Tính khử của natri đithionit còn dùng để loại bỏ thuốc nhuộm d...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Zn

C
+
ZnO
CO
+
Zn

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Al
+ 3
ZnSO4
Al2(SO4)3
+ 3
Zn

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2
+
ZnO
H2O
+
Zn

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Zn

Các phương trình điều chế NaHSO3

NaOH
+
SO2
NaHSO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2O
+
Na2SO3
+
SO2
2
NaHSO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2O
+ 2
Na2S2O4
Na2S2O3
+ 2
NaHSO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế NaHSO3