Be Ready

Phương Trình Hoá Học Lớp 10

Phương trình được tìm thấy trong Sách Giáo Khoa lớp 10 - Bộ Giáo Dục và Đào Tạo - Cập nhật 2024

Tìm kiếm phương trình hóa học

Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2
Cl2
+ 2
Ba(OH)2
BaCl2
+ 2
H2O
+
Ba(ClO)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
HI
+
Na2CO3
H2O
+ 2
NaI
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

FeBr3
+ 3
Ag(NO3)
3
AgBr
+
Fe(NO3)3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
H2O
+
CF4
CO2
+ 4
HF

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2O
+
SO2
+
CaSO3
Ca(HSO3)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
H2S
+ 3
O2
2
H2O
+ 2
SO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
Cl2
+
N2
2
NCl3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
NaOH
+
MgBr2
Mg(OH)2
+ 2
NaBr

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

8
H2SO4
+ 2
KMnO4
+ 10
NaBr
5
Br2
+ 8
H2O
+ 2
MnSO4
+ 5
Na2SO4
+
K2SO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

18
H2O
+ 14
KClO3
+ 3
As2S3
9
H2SO4
+ 14
KCl
+ 6
H3AsO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

CaO
+ 2
NH4Cl
H2O
+ 2
NH3
+
CaCl2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2y
HCl
+
FexOy
y
H2O
+ x
fecl2y/x

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường