Be Ready

Phương Trình Hoá Học Lớp 10

Phương trình được tìm thấy trong Sách Giáo Khoa lớp 10 - Bộ Giáo Dục và Đào Tạo - Cập nhật 2024

Tìm kiếm phương trình hóa học

Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

12
H2O
+
Al4C3
4
Al(OH)3
+ 3
CH4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
AgBr
2
Ag
+
Br2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

room temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
AgNO3
+
Cu
2
Ag
+
Cu(NO3)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Al
+ 3
Br2
2
AlBr3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

25

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Al
+
Fe2O3
Al2O3
+ 2
Fe

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

8
Al
+ 3
Fe3O4
4
Al2O3
+ 9
Fe

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Ag
+
O3
Ag2O
+
O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
H2O2
2
H2O
+
O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

MnO2

F2
+
H2
2
HF

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

-252

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Ca(OH)2
+
NaHCO3
CaCO3
+
H2O
+
NaOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Zn
+
CuCl2
Cu
+
ZnCl2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Ca(HCO3)2
CaO
+
H2O
+ 2
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường