Be Ready

Phương Trình Hoá Học Lớp 11

Phương trình được tìm thấy trong Sách Giáo Khoa lớp 11 - Bộ Giáo Dục và Đào Tạo - Cập nhật 2024

Tìm kiếm phương trình hóa học

Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

NaHCO3
+
NaOH
H2O
+
Na2CO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
NaOH
+
SiO2
H2O
+
Na2SiO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

900 - 1000

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

4
NH3
+ 3
O2
6
H2O
+ 2
N2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

900

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

4
NH3
+ 5
O2
6
H2O
+ 4
NO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

850 - 900

Áp suất

thường

Điều kiện khác

Platinum (Pt) (or Fe2O3, Cr2O3)

NH4Cl
HCl
+
NH3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 337,8

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

NaNO2
+
NH4Cl
2
H2O
+
N2
+
NaCl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

5
HNO3
+
P
H2O
+ 5
NO2
+
H3PO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

6
HNO3
+
S
2
H2O
+
H2SO4
+ 6
NO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

10
HNO3
+ 4
Zn
3
H2O
+
NH4NO3
+ 4
Zn(NO3)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
KNO3
2
KNO2
+
O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

400 - 520

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
Mg
+
N2
Mg3N2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

780 - 800

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Mg
+
Si
Mg2Si

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

high temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường