Be Ready

Phương Trình Hoá Học Lớp 12

Phương trình được tìm thấy trong Sách Giáo Khoa lớp 12 - Bộ Giáo Dục và Đào Tạo - Cập nhật 2024

Tìm kiếm phương trình hóa học

Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

3
NaClO
+ 10
NaOH
+ 2
CrCl3
5
H2O
+ 9
NaCl
+ 2
Na2CrO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Cr
+
H2SO4
H2
+
CrSO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
H2O
+ 2
K
+
CuSO4
Cu(OH)2
+
H2
+
K2SO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

C
+ 6
NaOH
3
H2
+ 2
Na
+ 2
Na2CO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

4
HCl
+
NaCrO2
2
H2O
+
NaCl
+
CrCl3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3x - 2y
O2
+ 4
FexOy
2x
Fe2O3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
C
+
Ca
CaC2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Al
+ 3
Zn(NO3)2
3
Zn
+ 2
Al(NO3)3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(12x - 2y)
HNO3
+ 3
FexOy
(6x - y)
H2O
+ (3x - 2y)
NO
+ 3x
Fe(NO3)3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2O
+
KH
H2
+
KOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

CH3COOH
+
ROH
H2O
+
CH3COOR

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Fe2(CO3)3
+ 3
H2O
3
CO2
+ 2
Fe(OH)3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường