Be Ready

Phương Trình Hoá Học Lớp 12

Phương trình được tìm thấy trong Sách Giáo Khoa lớp 12 - Bộ Giáo Dục và Đào Tạo - Cập nhật 2024

Tìm kiếm phương trình hóa học

Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Ca(H2PO4)2
+ 3
Ba(OH)2
Ca(OH)2
+ 4
H2O
+
Ba3(PO4)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
NaHCO3
+
MgCl2
H2O
+
MgCO3
+ 2
NaCl
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Ca(HCO3)2
+ 2
KOH
CaCO3
+ 2
H2O
+
K2CO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Ba(OH)2
+
Zn(NO3)2
Ba(NO3)2
+
Zn(OH)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
HCl
+
Ba(HCO3)2
BaCl2
+ 2
H2O
+ 2
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

24
HNO3
+
FeCuS2
Cu(NO3)2
+ 10
H2O
+ 2
H2SO4
+ 18
NO2
+
Fe(NO3)3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

FeS
+
HNO3
5
H2O
+
H2SO4
+ 9
NO2
+
Fe(NO3)3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2O
+
(CH2CH2)O
C2H4(OH)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

n
CH2=CH(CN)
(-CH2-CH(CN)-)n

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

t0

Áp suất

thường

Điều kiện khác

catalyze, p

n
CH2=C-Cl-CH=CH2
(-CH2-C-Cl-CH-CH2-)n

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

t0

Áp suất

thường

Điều kiện khác

catalyze, p

n
CF2=CF2
(-CF2-CF2-)n

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

t0

Áp suất

thường

Điều kiện khác

catalyze, p

CH2=CHCl
(-CH2-CH-Cl-)n

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

t0

Áp suất

thường

Điều kiện khác

catalyze, p