Be Ready

Phương Trình Hoá Học Lớp 12

Phương trình được tìm thấy trong Sách Giáo Khoa lớp 12 - Bộ Giáo Dục và Đào Tạo - Cập nhật 2024

Tìm kiếm phương trình hóa học

Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

CH3COOH
+
C2H5ONa
NaOH
+
CH3COOC2H5

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
NaOH
+ 2
CH3COOK
2
C2H4
+
K2CO3
+
Na2CO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

t0

Áp suất

thường

Điều kiện khác

CaO

CH3COOH
+
(CH3)2CHCH2CH2OH
HCOOCH2CH2CH(CH3)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

H2SO4

H2
+
(CH3)2CHCH2CH=O
(CH3)2CHCH2CH2OH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

t0

Áp suất

thường

Điều kiện khác

Ni

CH3COOH
+
NaClO
CH3COONa
+
HClO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

CH3COOH
+
KHCO3
H2O
+
CO2
+
CH3COOK

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

NaOH
+
C2H5COOH
H2O
+
C2H5COONa

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
HNO3
+ 5
CH3NH2
5
CH3OH
+ 4
H2O
+ 4
N2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

FeCl2
+ 2
H2O
+ 2
CH3NH2
Fe(OH)2
+ 2
CH3NH3Cl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

CH3COOH
+
CH3NH2
NH3
+
CH3COOCH3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

CH3OH
+
CH2=CH-COOH
H2O
+
CH2=CHCOO-CH3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

NaOH
+
C6H5COOCH=CH2
C6H5OH
+
CH2=CHCOONa

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường