Be Ready

Phương Trình Hoá Học Lớp 12

Phương trình được tìm thấy trong Sách Giáo Khoa lớp 12 - Bộ Giáo Dục và Đào Tạo - Cập nhật 2024

Tìm kiếm phương trình hóa học

Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2
NaOH
+
CH2(COOH)2
2
H2O
+
CH2(COONa)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(3n-1-k)/2
O2
+
CnH2n+2-2kO2
(n+1-k)
H2O
+ n
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
KOH
+
CH3NH3HCO3
H2O
+
K2CO3
+
CH3NH2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

t0

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

NaOH
+
C2H5COOC2H5
C2H5OH
+
C2H5COONa

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

t0

Áp suất

thường

Điều kiện khác

H2O

HNO3
+
(CH3)2NH
((CH3)2NH2)NO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
H2O
+ 4
NO2
+
O2
4
HNO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Fe(NO3)2
+
Na2CO3
FeCO3
+ 2
NaNO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Ba(OH)2
+
(COONa)2
2
NaOH
+
Ba(COO)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

K2Cr2O7
+ 2
Ba(OH)2
H2O
+ 2
KOH
+ 2
BaCrO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
NaOH
+
ClH3N-C3H5(COOH)2
3
H2O
+
NaCl
+
H2N-C3H5-(COONa)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Cu(NO3)2
+
FeCl2
Fe(NO3)2
+
CuCl2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Mg
+ 2
Fe(NO3)3
2
Fe(NO3)2
+
Mg(NO3)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường