Be Ready

Phương trình BeO + CS2 → CO2 + BeS

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình BeO + CS2 → CO2 + BeS

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng BeO + CS2

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: 650-700
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng BeO + CS2

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng BeO + CS2

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về BeO (Berili oxit)

  • Nguyên tử khối: 25.01158 ± 0.00030
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
BeO-Berili+oxit-210

Berili oxit này là một chất rắn không màu, không mùi có tính chất đặc biệt là cách điện và còn có độ dẫn nhiệt cao hơn các kim loại phi kim loại khác, ngoại trừ kim cương. Vì có điểm nóng chảy cao nên nó được ứng dụng rộng rãi trong vật liệu chịu nhiệt. BeO là oxit kim loại kiềm thổ nhưng là 1 oxit...

Thông tin về CS2 (Cacbon disunfua)

  • Nguyên tử khối: 76.1407
  • Màu sắc: Không màu; không tinh khiết có màu vàng
  • Trạng thái: Lỏng
CS2-Cacbon+disunfua-1179

1. Mẫu cơ sở nitơ lỏng nén Công ty Alfa Aesar là công ty đầu tiên giới thiệu cacbon đisunfua trong dạng chai nén chứa dung dịch nitơ lỏng nén, tác nhân kết đôi, chất ổn định và cacbon đisunfua, với hàm lượng cacbon đisunfua hoạt hóa là 85%. Hòa loãng với nitơ làm cho dung dịch trở thành không bắt c...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về CO2 (Cacbon dioxit)

  • Nguyên tử khối: 44.0095
  • Màu sắc: không màu, không mùi
  • Trạng thái: Chất khí
CO2-Cacbon+dioxit-361

Carbon dioxide được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, công nghiệp dầu mỏ và công nghiệp hóa chất. Hợp chất này có nhiều mục đích sử dụng thương mại khác nhau nhưng một trong những ứng dụng lớn nhất của nó như một chất hóa học là trong sản xuất đồ uống có ga; nó cung cấp sự lấp lánh trong đồ...

Thông tin về BeS (Beri sulfua)

  • Nguyên tử khối: 41.0772
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
BeS-Beri+sulfua-1289

Beri sulfua(BeS) là một hợp chất ion từ nhóm sulfide với công thức BeS. Nó có dạng tinh thể màu trắng, tan được trong nước. Bột berili sulfua có thể được điều chế bằng phản ứng của lưu huỳnh và berili trong môi trường trơ bằng cách đun nóng hỗn hợp trong 10 - 20 phút ở nhiệt độ từ 1000-1300 ° C. ...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế BeO

O2
+ 2
Be
2
BeO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

BeCO3
BeO
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 180

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

BeSO4
SO3
+
BeO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

547 - 600

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế BeO

Các phương trình điều chế CS2

CH4
+ 4
S
2
H2S
+
CS2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Hg(SCN)2
2
HgS
+
CS2
+
C3N4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

150

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

4
C
+
S8
4
CS2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế CS2