Be Ready

Phương trình FeO + O2 → Fe3O4

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình FeO + O2 → Fe3O4

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng FeO + O2

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: 300 - 500
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng FeO + O2

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng FeO + O2

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về FeO (sắt (II) oxit )

  • Nguyên tử khối: 71.8444
  • Màu sắc: tinh thể hoặc bột đen
  • Trạng thái: Chất rắn
FeO-sat+(II)+oxit+-88

FeO được xúc tác với Fe2O3 tạo ra Fe3O4: Fe2O3 + FeO ---> Fe3O4 Trong công nghiệp, FeO là hợp chất quan trọng để tác dụng với chất khử mạnh sản xuất ra sắt: FeO + H2 t°C> Fe + H2O FeO + CO t°C> Fe + CO2 2Al + 3FeO t°C> Al2O3 + Fe FeO được dùng làm chất khử khi tác dụng với các chất...

Thông tin về O2 (oxi)

  • Nguyên tử khối: 31.99880 ± 0.00060
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: Chất khí
O2-oxi-163

Oxy là một chất khí không màu, không mùi và không vị là một chất khí cần thiết cho sự tồn tại của con người. Oxy có nhiều ứng dụng trong ngành sản xuất thép và các quá trình luyện, chế tạo kim loại khác, trong hóa chất, dược phẩm, chế biến dầu khí, sản xuất thủy tinh và gốm cũng như sản xuất giấy và...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit)

  • Nguyên tử khối: 231.5326
  • Màu sắc: bột màu dương đen
  • Trạng thái: chất rắn dạng bột
Fe3O4-Sat(II,III)+oxit-2468

Ôxít sắt này gặp trong phòng thí nghiệm dưới dạng bột màu đen. Nó thể hiện từ tính vĩnh cửu và là sắt từ (ferrimagnetic). Ứng dụng rộng rãi nhất của nó là như một thành phần sắc tố đen. Với mục đích này, nó được tổng hợp thay vì được chiết xuất từ khoáng chất tự nhiên vì kích thước và hình dạng hạt ...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế FeO

CaO
+
FeS
FeO
+
CaS

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Fe
+
H2O
FeO
+
H2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 570

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Fe(OH)2
FeO
+
H2O

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

150 - 200

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế FeO

Các phương trình điều chế O2

2
Ag
+
O3
Ag2O
+
O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Ag2O
+
H2O2
2
Ag
+
H2O
+
O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

160 - 300

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
AgNO3
2
Ag
+ 2
NO2
+
O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế O2