Be Ready

Phương trình NaBH4 + SbCl3 → NaCl + BCl3 + SbH3

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình NaBH4 + SbCl3 → NaCl + BCl3 + SbH3

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng NaBH4 + SbCl3

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng NaBH4 + SbCl3

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng NaBH4 + SbCl3

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về NaBH4 (Natri borohydrua)

  • Nguyên tử khối: 37.8325
  • Màu sắc: Trắng
  • Trạng thái: Rắn
NaBH4-Natri+borohydrua-1189

Bohiđrua natri hay Natri bohiđrua, Tetrahiđroborat natri hoặc Natri tetrahiđroborat là một hợp chất hóa học vô cơ có công thức hóa học NaBH4. Ở nhiệt độ phòng, nó là chất rắn màu trắng, thường gặp dưới dạng bột, là tác nhân khử chuyên ngành được sử dụng trong sản xuất dược phẩm cũng như các hợp chất...

Thông tin về SbCl3 (Antimon triclorua)

  • Nguyên tử khối: 228.1190
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
SbCl3-Antimon+triclorua-1225

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về NaCl (Natri Clorua)

  • Nguyên tử khối: 58.4428
  • Màu sắc: kết tinh màu trắng hay không màu
  • Trạng thái: Chất rắn
NaCl-Natri+Clorua-150

Trong khi phần lớn mọi người là quen thuộc với việc sử dụng nhiều muối trong nấu ăn, thì họ có thể lại không biết là muối được sử dụng quá nhiều trong các ứng dụng khác, từ sản xuất bột giấy và giấy tới cố định thuốc nhuộm trong công nghiệp dệt may và sản xuất vải, trong sản xuất xà phòng và bột giặ...

Thông tin về BCl3 (Bo(III) clorua)

  • Nguyên tử khối: 117.1700
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Khí
BCl3-Bo(III)+clorua-1222

Thông tin về SbH3 (Antimon trihidrua)

  • Nguyên tử khối: 124.7838
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
SbH3-Antimon+trihidrua-2454

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế NaBH4

4
NaH
+
B(OCH3)3
NaBH4
+ 3
NaOCH3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

7
H2
+ 2
Na
+
B2O3
3
H2O
+ 2
NaBH4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

250 - 300

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
B2H6
+
Na2Hg
Hg
+
NaBH4
+
NaB3H8

Chất xúc tác

ether

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế NaBH4

Các phương trình điều chế SbCl3

2
SbF3
+ 3
SOCl2
2
SbCl3
+ 3
SOF2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
CCl4
+ 3
SbF3
3
CCl2F2
+ 2
SbCl3

Chất xúc tác

liquid HF

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

SbCl5
Cl2
+
SbCl3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 140

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế SbCl3