Be Ready

Phương trình NaI + H3PO4 → HI + NaH2PO4

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình NaI + H3PO4 → HI + NaH2PO4

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng NaI + H3PO4

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng NaI + H3PO4

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng NaI + H3PO4

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về NaI (natri iodua)

  • Nguyên tử khối: 149.894239 ± 0.000030
  • Màu sắc: dạng bột trắng chảy rữa
  • Trạng thái: chất rắn
NaI-natri+iodua-153

Natri iođua thường dùng để điều trị và ngăn ngừa chứng thiếu iot. Natri iođua được dùng trong các phản ứng trùng hợp, ngoài ra còn trong phản ứng Finkelstein (như dung dịch axeton) cho việc chuyển hoá ankyl clorua sang ankyl iođua. Điều này dựa vào tính không tan của natri clorua trong axeton để ...

Thông tin về H3PO4 (axit photphoric)

  • Nguyên tử khối: 97.9952
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
H3PO4-axit+photphoric-1563

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về HI (axit iodic)

  • Nguyên tử khối: 127.91241 ± 0.00010
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: khí
HI-axit+iodic-109

HI thường được sử dụng như một chất khử từ rất sớm trong lịch sử hóa học hữu cơ. Các nhà hóa học trong thế kỷ 19 đã cố gắng điều chế cyclohexane bằng cách khử HI của benzen ở nhiệt độ cao, nhưng thay vào đó cô lập sản phẩm được sắp xếp lại, methylcyclopentane (xem bài viết về cyclohexane). Theo báo ...

Thông tin về NaH2PO4 (Kali dihidro photphat)

  • Nguyên tử khối: 119.9770
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
NaH2PO4-Kali+dihidro+photphat-1291

Kali dihidro photphat là một muối kali và một phosphat vô cơ có công thức KH2PO4. Nó là một chất rắn, màu trắng, hòa tan trong nước. Kali dihidro photphat là nguồn cung cấp phốt pho và kali cũng như chất đệm. Nó có thể được sử dụng trong hỗn hợp phân bón để giảm sự thoát ra của amoniac do nó có khả ...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế NaI

I2
+ 2
Na2S2O3
2
NaI
+
Na2S4O6

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

CH3COONa
+
C2H5I
NaI
+
CH3COOC2H5

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

I2
+ 2
Na
2
NaI

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 100

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế NaI

Các phương trình điều chế H3PO4

2
(NH4)3PO4
+ 3
H2SO4
3
(NH4)2SO4
+ 2
H3PO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Ca3(PO4)2
+ 3
H2SO4
3
CaSO4
+ 2
H3PO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
H2O
+ 5
HNO3
+ 3
P
5
NO
+ 3
H3PO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế H3PO4