Be Ready

Phương trình O2 + Sb2O3 → Sb2O4

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình O2 + Sb2O3 → Sb2O4

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng O2 + Sb2O3

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: 410-450
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng O2 + Sb2O3

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng O2 + Sb2O3

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về O2 (oxi)

  • Nguyên tử khối: 31.99880 ± 0.00060
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: Chất khí
O2-oxi-163

Oxy là một chất khí không màu, không mùi và không vị là một chất khí cần thiết cho sự tồn tại của con người. Oxy có nhiều ứng dụng trong ngành sản xuất thép và các quá trình luyện, chế tạo kim loại khác, trong hóa chất, dược phẩm, chế biến dầu khí, sản xuất thủy tinh và gốm cũng như sản xuất giấy và...

Thông tin về Sb2O3 (Antimon (III) ôxit)

  • Nguyên tử khối: 291.5182
  • Màu sắc: Trắng
  • Trạng thái: Rắn
Sb2O3-Antimon+(III)+oxit-1198

Ứng dụng chính của hợp chất này là dùng làm chất tổng hợp chậm cháy kết hợp với các chất halogen hóa. Sự kết hợp của halogenua và antimon là chìa khóa dẫn đến việc làm chậm cháy các polyme, giúp tạo ra các chất than ít dễ cháy. Chất chống cháy tương tự được tìm thấy trong các thiết bị điện, sản phẩm...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về Sb2O4 (Antimon tetroxit)

  • Nguyên tử khối: 307.5176
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Sb2O4-Antimon+tetroxit-2452

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế O2

2
Ag
+
O3
Ag2O
+
O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Ag2O
+
H2O2
2
Ag
+
H2O
+
O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

160 - 300

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
AgNO3
2
Ag
+ 2
NO2
+
O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế O2

Các phương trình điều chế Sb2O3

3
O2
+ 4
Sb
2
Sb2O3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

650

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Sb2O5
O2
+
Sb2O3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Sb2O4
O2
+ 2
Sb2O3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 930

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Sb2O3