Be Ready

Phương trình Zn + SnCl2 → ZnCl2 + Sn

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Zn + SnCl2 → ZnCl2 + Sn

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Zn + SnCl2

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Zn + SnCl2

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Zn + SnCl2

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Zn (kẽm)

  • Nguyên tử khối: 65.3800
  • Màu sắc: Ánh kim bạc xám
  • Trạng thái: Chất rắn
Zn-kem-179

Kẽm là kim loại được sử dụng phổ biến hàng thứ tư sau sắt, nhôm, đồng tính theo lượng sản xuất hàng năm. Các ứng dụng chính của kẽm (số liệu là ở Hoa Kỳ)[98] Mạ kẽm (55%) Hợp kim (21%) Đồng thau và đồng điếu (16%) Khác (8%) Chống ăn mòn và pin Kim loại kẽm chủ yếu được dùng làm chất chống ăn...

Thông tin về SnCl2 (Thiếc(II) clorua)

  • Nguyên tử khối: 189.6160
  • Màu sắc: Trắng
  • Trạng thái: Rắn
SnCl2-Thiec(II)+clorua-1135

Dung dịch thiếc(II) clorua chứa ít axit clohydric được sử dụng để mạ thiếc cho thép để tạo ra các sản phẩm sắt tây. Một hiệu điện thế giữa hai cực được tạo ra và thiếc kim loại được tạo ra ở catot thông qua quá trình điện phân. Thiếc(II) clorua cũng được dùng như là một loại thuốc cẩn màu trong l...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về ZnCl2 (Kẽm clorua)

  • Nguyên tử khối: 136.2860
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
ZnCl2-Kem+clorua-184

Kẽm clorua là tên của các hợp chất với công thức hóa học ZnCl2 và các dạng ngậm nước của nó. Kẽm clorua, với tối đa ngậm 9 phân tử nước, là chất rắn không màu hoặc màu trắng, hòa tan rất mạnh trong nước.[cần dẫn nguồn] ZnCl2 khá hút ẩm và thậm chí dễ chảy nước. Do đó, các mẫu vật của muối này nên đư...

Thông tin về Sn (Thiếc)

  • Nguyên tử khối: 118.7100
  • Màu sắc: Trắng hoặc xám
  • Trạng thái: Rắn
Sn-Thiec-1211

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Zn

C
+
ZnO
CO
+
Zn

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Al
+ 3
ZnSO4
Al2(SO4)3
+ 3
Zn

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2
+
ZnO
H2O
+
Zn

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Zn

Các phương trình điều chế SnCl2

HCl
+
Sn
H2
+
SnCl2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

150 - 250

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

6
HCl
+ 3
Sn
+
C6H5NO2
C6H5NH2
+ 2
H2O
+ 3
SnCl2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
HCl
+
SnO
H2O
+
SnCl2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế SnCl2