Be Ready

Phương Trình Hoá Học Lớp 10

Phương trình được tìm thấy trong Sách Giáo Khoa lớp 10 - Bộ Giáo Dục và Đào Tạo - Cập nhật 2024

Tìm kiếm phương trình hóa học

Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

3
O2
2
O3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

5
O2
+ 4
P
2
P2O5

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

O2
+
S
SO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

280 - 360

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

O2
+ 2
SO2
2
SO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

450

Áp suất

thường

Điều kiện khác

V2O5

2
NaHCO3
H2O
+
Na2CO3
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

4
NH3
+ 5
O2
6
H2O
+ 4
NO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

850 - 900

Áp suất

thường

Điều kiện khác

Platinum (Pt) (or Fe2O3, Cr2O3)

NH4Cl
HCl
+
NH3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 337,8

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

HNO3
+
NaOH
H2O
+
NaNO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
KClO3
2
KCl
+ 3
O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

MnO2

2
KMnO4
MnO2
+
O2
+
K2MnO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Mg
+
O2
2
MgO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

600 - 650

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

6
HCl
+
KClO3
3
Cl2
+ 3
H2O
+
KCl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường