Be Ready

Phương Trình Hoá Học Lớp 12

Phương trình được tìm thấy trong Sách Giáo Khoa lớp 12 - Bộ Giáo Dục và Đào Tạo - Cập nhật 2024

Tìm kiếm phương trình hóa học

Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

7
H2SO4
+
K2Cr2O7
+ 6
FeSO4
3
Fe2(SO4)3
+ 7
H2O
+
K2SO4
+
Cr2(SO4)3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

CO
+
Fe2O3
2
FeO
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

500 - 600

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
Fe
+ 4
H2O
4
H2
+
Fe3O4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
NaCl
Cl2
+ 2
Na

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

n
H2O
+
(C6H10O5)n
n
C6H12O6

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Au
+ 3
HCl
+
HNO3
AlCl3
+ 2
H2O
+
NO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

CuCO3.Cu(OH)2
2
CuO
+
H2O
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
Cu
+ 8
HNO3
3
Cu(NO3)2
+ 4
H2O
+ 2
NO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

CO
+
FeO
Fe
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

700 - 800

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Al2O3
4
Al
+ 3
O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

900

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

CaCO3
+
H2O
+
CO2
Ca(HCO3)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Ca
+ 2
HCl
H2
+
CaCl2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường